TAILIEUCHUNG - BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 10 (P2)

BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 10 (P2) sau đây là bộ sưu tập bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 9 từ cơ bản đến nâng cao được sắp xếp theo từng bài, nhằm giúp các em có thể tự mình ôn tập và củng cố thêm về nền tảng liến thức môn Anh văn , tự tin đạt kết quả tốt trong kỳ thi tốt nghiệp. | BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 9 UNIT 10 P2 EXERCISE 198 Read the situation and write what you would say. Use the words given in brackets. Đọc tình huống rồi viết điều bạn sẽ nói. Sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn. 1. You are at interview. You want to smoke a cigarette. What do you ask first May I. 2. You have to work late but you have some important things to do. What do you ask your boss Do you think I 3. You want to invite somebody to come ans stay with you for the weekend. Would you like 4. The person in the next room has some music on very loud. How do you ask him politely to turn it down Do you think you 5. You want to ask permission to come into the house. What do you ask May I EXERCISE 199 Translate the following sentences into English. Using May or Might. Dịch những câu sau đây sang tiếng Anh. Sử dụng May hoặc Might. 1. Chúng tôi có thể sẽ dọn đến thành phố vào năm tới. 2. Bạn biết đấy tôi cho là trời có thể mưa. 3. Tôi được phép uống thêm chút rượu không Được dĩ nhiên bạn đươc phép. 4. Tôi không biết tôi có thể nhờ bạn giúp được không 5. Tôi có được phép bật mở truyền hình không EXERCISE 200 Translate the following sentences into English. Using may or might. Dịch những câu sau đây sang Anh ngữ. Sử dụng may hoặc might. 1. Tôi không biết tôi có thể có thêm pho mát không 2. Sinh viên không được quá khuya mà chưa về nhà sau lúc nữa đêm mà không viết đơn xin phép. 3. Du khách không được phép cho thú vật ăn. 4. Chúng tôi có thể tham gia thi đấu leo núi Alps vào mùa hè tới. 5. Có thể là Mark đã gọi điện thoại. Nếu như cậu ta gọi bạn có thể yêu cầu cậu ta gọi lại sau nhé. EXERCISE 181 1. He may return later. 2. Monica may help me with the work. 3. Sandra may be at the meeting tonight. 4. Mr Claark may lend me 80 dollars. 5. She may be ill. EXERCISE 182 1. You may feel better later. 2. We may be late for the meeting. 3. She may not want to go with him. 4. They may go by car. 5. It may not rain this evening. EXERCISE 183 1. I m not sure. She might like ice cream. 2. I m

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.