TAILIEUCHUNG - dự án cải tạo hệ thống cấp thoát nước thi trấn Phước Long, chương 2

Do mức độ đô thị hoá của thị xã Phước Long đến năm 2010 ngày càng sống nhân dân cũng như nhu cầu dùng nước ngày càng cao,vì vậy mức độ cấp nước sinh hoạt như sau: - Cấp cho 100% dân số với tiêu chuẩn dùng nước là 180 l/ngđ - Nhu cầu dùng nước khác : nước dùng cho XNCN,công cộng, tính theo cơ sở dùng nước sinh hoạt Dân số năm 2000 : 39000 người Tỉ lệ tăng dân số . Dân số thị trấn năm 2010 dự đoán là người - QUY MÔ. | Chương 2 MANG LƯỚI CẤP N Ớc - Do mức độ đô thị hoá của thị xã Ph-ớc Long đến năm 2010 ngày càng sống nhân dân cũng nh- nhu cầu dùng n-ớc ngày càng cao vì vậy mức độ cấp n-ớc sinh hoạt nh- sau - Cấp cho 100 dân số với tiêu chuẩn dùng n-ớc là 180 l ngđ - Nhu cầu dùng n-ớc khác n-ớc dùng cho XNCN công cộng tính theo cơ sở dùng n-ớc sinh hoạt Dân số năm 2000 39000 ng-ời Tỉ lệ tăng dân số . Dân số thị trấn năm 2010 dự đoán là ng-ời - QUY MÔ DÙNG NƯỚC N-ớc sinh hoạt. q N z 7. QT 1000 m ngày Trong đó q 180 l ng tiêu chuẩn dùng n-ớc N dân số tính toán N 50000 y 180 50000 ÍÌDDD Ì - 3 Q -4- 90000 m3 ngày tìb 1000 J - L-ợng n-ớc tính toán cho ngày dùng n- ớc max . Qmax _ Kmax Q ga m3 ngàyđêm Qngay K ngay QtB X 111 11 d y UC1H 7 Trong đó Knj - Hệ số không điều hoà ngày theo 20 TCN 33 85 K Ta chọn K Q max 90000 11700 m3 ngày đêm. ngay - L-ợng n-ớc tính toán cho giờ dùng n-ớc max. f Kmax Q max ngay 11700 7 m3 h. g 24 24 Trong đó Kgo - Hệ số dùng n-ớc không điều hoà ngày . Kmx amax Ịĩmax amax - Hệ số kể đến mức độ tiện nghi của công trình và chế độ làm việc của các XNCN amax chọn amax I. 4 ỉmax - Hệ số kể đến số dân trong khu dân c- với dân c- 50000 pmax . II. - N-ớc t-ới. Do ch-a có số liệu cụ thể về diện tích cần t-ới nên chọn l-ợng n-ớc t-ới bằng 8 Qmax . theo 20 TCN 33 85 . c -2- ngay Qt-Ới 8 r00 936 m3 . - Trong đó l-ợng n-ớc t-ới cây chiếm 40 Qtc 40 936 m3 . 100 - L-ợng n-ớc rửa đ-ờng chiếm 60 . Qrđ 60 936 . 100 II. - N-ớc công nghiệp của nh máy I. Xí nghiệp I làm việc 2 ca có phân x-ởng nóng . III. N-ớc sinh hoạt cửa công nhân l m viêc tại xí nghiệp . Qcn q N n K m3 ng 1000 Trong đó qCN - Tiêu chuẩn n-ớc sinh hoạt trong XNCN tính cho 1 ng-ời 1 ca qCN 45 l ng-ời ca. Kgiờ - Hệ số không điều hoà giờ với Kgiờnóng NCa - Số công nhân trong 1 ca .Số công nhân trong XN là 600 ng-ời mà XN làm việc 2 ca vậy 1 ca có 300 ng-ời . n - Số ca làm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.