TAILIEUCHUNG - Bảng hệ thống thì tiếng Anh

Thì hiện tại đơn: Hình thức: Ở xác định thì hiện tại đơn có hình thức giống như nguyên mẫu nhưng thêm S (hoặc ES)với ngôi thứ ba số ít. Chú ý: Các trường hợp thêm “es”: Các động từ tận cùng bằng O,S,SH,CH,Z,X.( Kiss =Kisses,rush = rushes, watch = watches, do = does, go = goes). Riêng với “y”mà nếu trước đó là phụ âm thì đổi sang “i”rồi thêm “es”,còn trước đó là một nguyên âm thì vẫn thêm s bình thường.(carry =carries, copy = copies, say = says, obay = obays) | HIỆN TẠI ĐƠN 1. Hỡnh thức: Ở xỏc định thỡ hiện tại đơn cú hỡnh thức giống như nguyờn mẫu nhưng thờm S (hoặc ES)với ngụi thứ ba số ớt. * Khẳng định: I/you/we/They + V She/He/It + V(s/es) * Phủ định: I/you/we/They + Do not (Don’t) + V She/He/It + Does not(Doesn’t) + V * Nghi vấn: Do + I/you/we/They + V? Does + She/He/It + V? Bảng hệ thống Tiếng Anh THPT - Le Lai Chỳ ý: Cỏc trường hợp thờm “es”: Cỏc động từ tận cựng bằng O,S,SH,CH,Z,X.( Kiss =>Kisses,rush => rushes, watch => watches, do => does, go => goes) Riờng với “y”mà nếu trước đú là phụ õm thỡ đổi sang “i”rồi thờm “es”,cũn trước đú là một nguyờn õm thỡ vẫn thờm s bỡnh thường.(carry =>carries, copy => copies, say => says, obay => obays) Cỏch chia thỡ đối với “ Be” & “Have”: * Động từ “Be” I + am (I’m) You/They/we + are (‘re) She/He/it + is (‘s) * Động từ “Have” I/you/we/they + Have She/He/it + Has THPT - Le Lai dựng: Diễn tả thúi quen ở hiện tại. + She often goes to school on foot + In summer Tom ussually plays tennis twice a week. - Thỡ này thường dựng kốm với cỏc trạng từ: always, often, never, every week, on Monday,. Diễn tả một sự thật hiển nhiờn. + the sun rises in the east. + In Germany most of the shops close at 5:30 Diễn tả một sự việc đang cú thực ở lỳc núi. + Marry works in a big company in London. Diễn tả sự nhận thức,cảm giỏc và tỡnh trạng xảy ra lỳc đang đề cập tới (Hay dựng cỏc động từ chỉ nhận thức,cảm giỏc,lý trớ như: smell, feel, hear,.) + I feel very tired because I have been working all the day. Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (Thường dựng với cỏc từ chỉ sự chuyển động như: Leave, arrive, return,) + The train leaves the staytion in 15 minutes. THPT - Le Lai II. Thỡ hiện tại tiếp diễn thức: Được thành lập bởi thỡ hiện tại của động từ TO BE + Hiện tại phõn từ ( V - ing). *Khẳng định: I + am We/You/They + are + V – ing She/He/it + is *Phủ định: I + am We/You/They + are + Not + V-ing She/He/it + is *Nghi vấn: Am + I Are + You/We/They + .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.