TAILIEUCHUNG - Đặc điểm ngữ nghĩa của một số dãy danh từ đồng nghĩa trong tiếng Anh và tiếng Việt

Trong bài viết này, phương pháp phân tích thành tố nghĩa để chỉ ra ngữ nghĩa của một số dãy danh từ đồng nghĩa tiêu biểu tương ứng nhau về ngữ nghĩa trong tiếng Anh và tiếng Việt trên cơ sở lí thuyết cấu trúc tham tố của danh từ. Ngữ liệu được thu thập từ các cuốn từ điển từ đồng nghĩa, sổ tay dùng từ, các từ điển giải thích và từ điển đối chiếu song ngữ Anh-Việt. | Nghiên Tạp chí cứu Khoatrao họcđổi Research-Exchange - Trường Đại học Mở HàofNội opinion 68 6 2020 15-23 15 ĐẶC ĐIỂM NGỮ NGHĨA CỦA MỘT SỐ DÃY DANH TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG ANH VÀ TIẾNG VIỆT SEMANTIC FEATURES OF SOME SYNONYMOUS GROUPS OF NOUNS IN ENGLISH AND VIETNAMESE Trần Thị Lệ Dung Ngày tòa soạn nhận được bài báo 4 12 2019 Ngày nhận kết quả phản biện đánh giá 4 6 2020 Ngày bài báo được duyệt đăng 26 6 2020 Tóm tắt Trong bài viết này phương pháp phân tích thành tố nghĩa để chỉ ra ngữ nghĩa của một số dãy danh từ đồng nghĩa tiêu biểu tương ứng nhau về ngữ nghĩa trong tiếng Anh và tiếng Việt trên cơ sở lí thuyết cấu trúc tham tố của danh từ. Ngữ liệu được thu thập từ các cuốn từ điển từ đồng nghĩa sổ tay dùng từ các từ điển giải thích và từ điển đối chiếu song ngữ Anh-Việt. Việc nghiên cứu này nhằm phục vụ việc dạy và học tiếng Anh và tiếng Việt như một ngoại ngữ nâng cao hiệu quả sử dụng ngôn ngữ cho người học đồng thời phục vụ cho việc biên soạn từ điển giải thích từ điển đối chiếu từ đồng nghĩa và công tác biên phiên dịch giữa hai ngôn ngữ Anh và Việt. Từ khóa đồng nghĩa cấu trúc tham tố ngữ nghĩa tiếng Anh tiếng Việt danh từ. Abstract In this article semantic component analysis methods are used to point out typical semantically corresponding synonymous groups of English and Vietnamese nouns in semantic perspectives on the basis of noun argument-structure theories. The corpus are collected from Longman Synonym Dictionary English Practical Usage Book Reference Dictionary and English-Vietnamese dictionary. The study aims at serving the teaching and learning English and Vietnamese as a foreign language improving the use of language for learners as well as serving for compiling dictionaries English-Vietnamese synonym dictionary. Keywords synonyms argument structure semantic pragmatic English Vietnamese nouns. Trường Đại học Mở Hà Nội 16 Nghiên cứu trao đổi Research-Exchange of opinion 1. Dẫn nhập tôi lựa chọn tiến hành miêu tả đặc điểm Đồng nghĩa là hiện tượng xảy

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.