TAILIEUCHUNG - Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Dung sai - Kỹ thuật đo - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Mời các bạn cùng tham khảo đáp án đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Dung sai - Kỹ thuật đo sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn sinh viên có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. | TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 2019 KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY Môn DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã môn học TOMT220225 Đề số Mã đề 01 Đề thi có 6 trang. Thời gian 60 phút. Không được sử dụng tài liệu. CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai Số câu đúng Số câu đúng Họ và tên . Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký Mã số SV Số TT . Phòng thi PHIẾU TRẢ LỜI Hướng dẫn - Chọn câu trả lời đúng Đánh dấu chéo vào ô thích hợp. - Bỏ chọn khoanh tròn và đánh dấu chéo vào ô mới. - Chọn lại câu trả lời cũ phải khoanh tròn câu vừa mới chọn và tô đen câu trả lời cũ TT a b c d TT a b c d TT a b c d TT a b c d TT a b c d 1 11 21 31 41 2 12 22 32 42 3 13 23 33 43 4 14 24 34 44 5 15 25 35 45 6 16 26 36 46 7 17 27 37 47 8 18 28 38 48 9 19 29 39 49 10 20 30 40 50 1. Ổ lăn trong hình bên là loại a. Ổ bi đỡ chặn. b. Ổ bi đỡ một dãy. c. Ổ đũa côn. d. Ổ bi chặn. 2. Ổ lăn với ký hiệu 6028 cho biết a. d 8mm cỡ trung bình loại ổ bi chặn. c. d 140mm cỡ trung bình loại ổ đũa côn. b. d 140mm cỡ nhẹ loại ổ bi đỡ chặn. d. d 8mm cỡ nhẹ loại ổ bi đỡ chặn. 3. Cấp chính xác của ổ lăn với ký hiệu 7315 là a. Cấp 0. b. Cấp 6. c. Cấp 3. d. Cấp 5. 4. Sơ đồ phân bố dung sai của lắp ghép 50K6 h5 có dạng sau TD Td TD Td Td TD Td TD a b c d 5. Ổ bi chặn có khả năng chịu tác dụng của a. Lực hướng tâm vuông góc với đường tâm ổ. c. Lực dọc trục theo đường tâm ổ. b. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm. d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục. Soá hieäu BM1 QT-PÑT-RÑTV 00 Trang 1- Mã đề 1 12-1 Dựa vào bản vẽ Khớp nối trong hình dưới đây trả lời các câu từ 6 đến 21 0 02 A Φ60 Rz16 A B Φ40 24 Rz16 Rz16 Rz16 Φ73 R3 14 Rz25 3 130 R3 R10 X 0 03 M AB M12 70 3 30 15 Rz25 Φ80 d-6x48H7x56x8F9 Tỉ lệ 2 1 YÊU CẦU KỸ THUẬT Sai lệch giới hạn các kích thước không chỉ dẫn Bề mặt bao H13 Bề mặt bị bao h13 IT13 Các bề mặt khác 135 2 6. Ký hiệu nhám bề mặt ghi ở góc trên bên phải của bản vẽ có nghĩa là a. Dùng phương pháp gia công cắt gọt để .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.