TAILIEUCHUNG - Chữ Hán かんじ(漢字 – Hán Tự)

Trong khi một số từ chữ Hán trong tiếng Nhật và trong tiếng Trung có thể đọc qua lại lẫn nhau, một số từ chữ Hán của tiếng Nhật không có chữ Hán tương đương trong tiếng Trung. Ngoài những từ được dùng với nghĩa khác, những từ có cùng nghĩa nhưng viết khác, cũng có những từ riêng của tiếng Nhật được gọi là "quốc tự" (国字, kokuji), còn được gọi là họa chế Hán tự (和製漢字, wasei kanji, tức Hán tự được chế ra tại Nhật). . | Chữ Hán c - Hán Tự Chữ Hán Âm Hán Việt Nghĩa tiếng Việt nghĩa chung 1 Nhất một - Nhị hai zs Tam ba IS Tứ bốn Ngũ năm A Lục sáu A Thất bẩy bảy A Bát tám A Cửu chín Thập mười ố Hội hội gặp gỡ êS Thoại nói M Đông phương đông Kinh thủ đô tt Điện điện Khí khí Chú ý Trong tiếng Nhật một chữ Hán thường có ít nhất hai cách đọc ÍỈ ÍƯA Âm Độc - on yomi âm Hán và íkvA pJO - Huấn Độc - kun yomi âm Nhật . Giống như trong tiếng Việt một chữ Hán cũng có ít nhất hai cách đọc âm Hán Việt và âm thuần Việt. Một số chữ Hán do người Nhật sáng tạo ra chỉ có cách đọc .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.