TAILIEUCHUNG - Quyết định 08/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk

Quyết định 08/2020/QĐ-UBND ban hành về việc Quy định số lần tạm ứng, tỷ lệ tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19 tháng 6 năm 2015; | Quyết định 08 2020 QĐ-UBND tỉnh Đắk Lắk ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK LẮK Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 08 2020 QĐ UBND Đắk Lắk ngày 22 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LẦN TẠM ỨNG TỶ LỆ TẠM ỨNG TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017 Căn cứ Nghị định số 156 2018 NĐ CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 304 TTr SNN ngày 11 tháng 11 năm 2019. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Quy định số lần tạm ứng tỷ lệ tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk cụ thể nhưsau 1. Đối tượng được tạm ứng a Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng Chủ rừng được quy định tại Điều 8 Luật Lâm nghiệp 2017 Tổ chức hộ gia đình cá nhân cộng đồng dân cư có hợp đồng nhận khoán bảovệ và phát triển rừng với chủ rừng là tổ chức do Nhà nước thành lập Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức khác được Nhà nướcgiao trách nhiệm quản lý rừng theo quy định của pháp luật b Đơn vị tổ chức được giao hỗ trợ Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ chi trả. 2. Đối tượng phải chi trả tiền tạm ứng dịch vụ môi trường rừng Qũy Bảo vệ và Phát triển rừng rừng tỉnh. 3. Số lần tạm ứng Một lần trong một quý tối đa 04 lần trong năm kế hoạch. 4. Tỷ lện tạm ứng tối đa là 70 tổng số tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng mà các đối tượng được nhận trong năm theo kế hoạch thu chi đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt cụ thể như sau a Quý I Tỷ lệ tạm ứng trong năm kế hoạch là 20 b Quý II Tỷ lệ tạm ứng là 20 . Lũy kế trong năm kế hoạch là 40 c Quý III Tỷ lệ tạm ứng là 20 . Lũy kế trong năm kế hoạch là 60 d Quý IV Tỷ lệ tạm ứng là 10 . Lũy kế trong năm kế hoạch là 70 Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với các cơ quan đơn vị có

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.