TAILIEUCHUNG - Điều trị phẫu thuật các khối u buồng trứng ở phụ nữ có thai tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương

Bài viết trình bày đánh giá kết quả các phương pháp phẫu thuật khối UBT ở phụ nữ có thai đến 28 tuần tại BVPSTƯ. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả hồi cứu trên 239 phụ nữ có thai được phẫu thuật khối u buồng trứng. | Điều trị phẫu thuật các khối u buồng trứng ở phụ nữ có thai tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương PHỤ KHOA TỔNG QUÁT VÀ KHỐI U LÊ HOÀI CHƯƠNG KHA THỊ TRÂM ĐOÀN THỊ THU TRANG ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT CÁC KHỐI U BUỒNG TRỨNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG Lê Hoài Chương Kha Thị Trâm Đoàn Thị Thu Trang Bệnh viện Phụ sản Trung ương Tóm tắt IN PREGNANCY AT THE NATIONAL HOSPITAL OF Mục tiêu Đánh giá kết quả các phương pháp OBSTETRICS AND GYNECOLOGY phẫu thuật khối UBT ở phụ nữ có thai đến 28 tuần Objective to evaluate methods of ovarian tumors tại BVPSTƯ. Đối tượng và phương pháp Nghiên surgery during pregnancy up to 28 weeks gestational cứu mô tả hồi cứu trên 239 phụ nữ có thai được phẫu age GA at the National Hospital of Obstetrics and thuật khối u buồng trứng. Kết quả Các khối u có kích Gynecology. Subjects and Method Retrospective thước 6-10cm chiếm tỷ lệ cao nhất 51 05 U nang descriptive study on 239 pregnant women with up to 28 bì gặp nhiều nhất trong số khối u được phẫu thuật weeks GA undergoing ovarian tumor surgery. Results 50 Nang cơ năng PT nhiều ở tuổi thai TẠP CHÍ PHỤ SẢN - 13 2 12-15 2015 - Được chẩn đoán có khối UBT và được phẫu thuật. Tỷ lệ mổ nội soi gặp nhiều ở khối UBT có kích thước - Hồ sơ bệnh án có đầy đủ thông tin cần cho 6-10 cm chiếm 59 12 . Tỷ lệ mổ mở bụng gặp nhiều ở nghiên cứu. khối UBT có kích thước gt 10cm chiếm 67 24 . . Tiêu chuẩn loại trừ lệ khối u buồng trứng ở PNCT theo giải - Những thai phụ không đủ tiêu chuẩn lựa chọn trên phẫu bệnh lý - Hồ sơ bệnh án không đầy đủ thông tin cần cho Bảng 4. Phân bố tỷ lệ khối u buồng trứng ở PNCT theo giải phẫu bệnh lý nghiên cứu. Tuổi thai Phân loại lt 13 13-14 14 -16 17 -28 Tổng . Phương pháp nghiên cứu Số lượng 28 53 19 9 109 . Thiết kế nghiên cứu Nghiên cứu mô tả hồi cứu Nang bì Tỷ lệ 38 36 56 99 55 88 50 50 . Mẫu nghiên cứu Số lượng 14 9 4 2 29 Nang nước Mẫu nghiên cứu là mẫu không xác suất thu thập tất Tỷ lệ 19 18 9 68 11 76 11 11 13 30 cả các bệnh án có bệnh .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.