TAILIEUCHUNG - TCVN 4193:2001

Tiêu Chuẩn Việt Nam:TCVN 4193:2001. Cà phê nhân. Yêu cầu kỹ thuật | TCVN T I Ê U C H U Ẩ N V I Ệ T N A M TCVN 4193 2001 Soát xét lần 3 Third revision CÀ PHÊ NHÂN - YÊU CAU KĨ THUẬT GREEN COFFEE - SPECIFICATION HÀ NỘI - 2001 Lời nói đầu TCVN 4193 2001 thay thế cho TCVN 4193 - 1993. TCVN 4193 2001 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN TC F16 Cà phê và sản phẩm cà phê biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo luờng Chất luợng đề nghị. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi truờng ban hành. Bản tiêu chuẩn Việt Nam bằng tiếng Anh chỉ dùng để tham khảo. Bản tiêu chuẩn bằng tiếng Việt là văn bản chính thức. These versions of Vietnam standards give the equivalent item and meaning in English language. However only the item and their meaning in Vietnamese language can be considered as Vietnam standard. T I Ê U C H U Ẩ N V I Ệ T N A M TCVN 4193 2001 Soát xét lần 3 Cà phê nhân - Yêu cầu kỹ thuật Green coffee - Specification 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với cà phê nhân áp dụng cho hai loại Cà phê chè Arabica và Cà phê vối Robusta . 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 4334 2001 ISO 3509 1989 Cà phê và các sản phẩm của cà phê-Thuật ngữ và định nghĩa TCVN 4807 2001 ISO 4150 1991 Cà phê nhân - Phuơng pháp xác định cỡ hạt bằng sàng tay TCVN 5702 - 1993 Cà phê nhân - Lấy mẫu TCVN 6536 1999 ISO 1447 1978 Cà phê nhân - Xác định độ ẩm phuơng pháp thông thuờng TCVN 6601 2000 ISO 6667 1985 Cà phê nhân - Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại TCVN 6602 2000 ISO 8455 1986 Cà phê nhân đóng bao - Hướng dẫn bảo quản và vận chuyển 3. Thuật ngữ Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa theo TCVN 4334 2001 ISO 3509 1989 4. Yêu cầu kĩ thuật Phân loại chất lượng cà phê được phân thành 6 hạng chất lượng - hạng đặc biệt - hạng 2 - hạng 3 - hạng 4 - hạng 5

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.