TAILIEUCHUNG - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ TIẾNG ANH ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HK II 2019 ANH 12 CHUYÊN I. LISTENING + TOPIC: Nature (Application of) Information technology, Electronic technology The World of Work/Future Job Education/Learning * SKILL FOCUS/TASK TYPE: MCQs, Gapfill, Multiple matching II. READING COMPREHENSION TOPIC: Nature (Application of) Information technology, Electronic technology The World of Work/Future Job Education/Learning * SKILL FOCUS/TASK TYPE: MCQs + skimming for MAIN IDEAS (Which of the following/ What is the main idea of ? What does mainly/primarily concern? + scanning for details, Factual Negative factual (Which of the following is TRUE/NOT TRUE ?) + MEANING in CONTEXT (What is meant by the word/phrase X (as used) in ?/Which can best replace the word/phrase X?) + reference (What does the word it/they/them/who/which in X refer to?) III. CLOZE READING TOPIC: Nature, (Application of) Information technology, Electronic technology The World of Work/Future Job Education/Learning + Word meaning + Preposition: of time, place, after V + Conjunctions/Sentence connectors/Relative pronoun (however, therefore, in addition, although, whether, and, but, yet, who/which/that ) (optional) + Collocation: (V + O, S + V, prep. + A, V + prep., A + prep., prep. + N, N + prep., fixed phrases ) IV. VOCABULARY & STRUCTURE + VOCABULARY: Around the topics: Nature, Information technology, Electronic technology, the World of Work, Learning & Education (synonyms & antonyms) fixed phrases/Idioms + GRAMMAR + STRUCTURE: Tenses: the Future Perfect, Future Continuous, Be going to, Be Ving as future arrangement Have/Get + O + VBI/Vpp Word form Preposition after Adj/N/V; before N; in fixed phrases/Idioms .
đang nạp các trang xem trước