TAILIEUCHUNG - Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 1: Mở đầu
Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 1: Giới thiệu môn học Cơ lưu chất. Nội dung chính trong chương này: Giới thiệu môn học Cơ lưu chất, các tính chất vật lý cơ bản của lưu chất; các lực tác dụng trong lưu chất. để biết thêm nội dung chi tiết. | Bài giảng Cơ lưu chất - Chương 1: Mở đầu TS. Nguyễn Thị Bảy - ĐHBK tp HCM -Bài Giảng CLC CHƯƠNG I. GIỚI THIỆU MÔN HỌC CƠ LƯU CHẤT chất lỏng Đối tượng nghiên cứu: chất khí Phạm vi nghiên cứu : các qui luật của lưu chất ở trạng thái tĩnh và động. Mục tiêu nghiên cứu : Nhằm phục vụ trong nhiều lĩnh vực : ¾Thiết kế các phương tiện vận chuyển : xe hơi, tàu thủy, máy bay, hỏa tiễn. ¾Xây dựng: như cấp, thoát nước, công trình thủy lợi (cống, đê, hồ chứa, nhà máy thủy điện ), tính toán thiết kế cầu, nhà cao tầng ¾Thiết kế các thiết bị thủy lực : máy bơm, tua bin, quạt gió, máy nén ¾Khí tượng thủy văn : dự báo bão, lũ lụt , ¾Y khoa: mô phỏng tuần hoàn máu trong cơ thể, tính toán thiết kế các máy trợ tim nhân tạo ¾Trong cuộc sống hằng ngày, cũng cần rất nhiều kiến thức cơ bản về CLC. Ví dụ: Lực hút giữa hai doàn tàu đang chạy song song nhau, nồi áp suất, Phân biệt lưu chất : ¾Lực liên kết giữa các phân tử nhỏ → Có hình dạng phụ thuộc vào vật chứa. ¾Không chịu tác dụng của lực cắt, lực kéo → Lưu chất là môi trường liên tục. ¾Dưới tác dụng của lực kéo → Lưu chất chảy (không giữ được à MỞ ĐẦU 1 TS. Nguyễn Thị Bảy - ĐHBK tp HCM -Bài Giảng CLC II. CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ CƠ BẢN CỦA LƯU CHẤT Khối lượng riêng, trọng lượng riêng, tỷ trọng, thể tích riêng: ∆M ρ n = 1000kg / m 3 ¾Khối lượng ρ = lim 3 (kg / m ) Ví ∆V → 0 ∆V dụ: ρ kk = 1,228kg / m 3 riêng: ¾Trọng lượng γ = ρg ( N / m 3 ); (kgf / m 3 ); 1kgf = 9,81N riêng: γ = 9, ( N / m 3 ) n ρ γ ¾Tỷ trọng: δ= Nếu xem g=const thì: δ= ρn γn 1 ¾Thể tích riêng: V= ρ Sự thay đổi g theo vĩ độ và độ cao: F*:Lực hút trái đất (F*s,F*n). n n F: Lực ly tâm (Fs,Fn) F F*s F F*n- Fn= G: lực trọng trường = Mg n F n F F Tại xích đạo (ϕ=00):
đang nạp các trang xem trước