TAILIEUCHUNG - 10 mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh

Tài liệu tham khảo 10 mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh | Trong tiếng Anh có 10 mẫu câu cơ bản sau: 1. NP1 + V-be + ADV/ TP · Động từ to be được theo sau bởi động từ chỉ địa điểm hay thời gian. My friends are here. NP1 (subject) V-be ADV/ TP · Trạng ngữ chỉ thời gian và địa điểm có thể là một cụm giới từ. My friends are at the library. NP1 (subject) V-be ADV/ TP 2. NP1 + V-be + ADJ · Động từ to be theo sau bởi một tính từ (có chức năng làm thuộc ngữ – bổ nghĩa cho chủ ngữ). His clear tenor voice was quite lovely NP1 (subject) V-be ADJ (subjective complement) · Tính từ có chức năng làm bổ ngữ cho chủ ngữ có thể là một cụm giới từ. The supervisor was in a good mood today. NP1 (subject) V-be ADJ (subjective complement) 3. NP1 + V-be + NP1 · Động từ to be theo sau bởi một danh từ có chức năng làm bổ ngữ cho chủ ngữ. Mr. James has been a teacher for forty years NP1 (subject) V-be NP1 (subjective complement) Chú ý: Cụm danh từ thứ 2 có cùng số với cụm danh từ thứ nhất vì nó cùng chỉ một chủ ngữ (Mr. James = teacher). 4. NP1 + LV + ADJ · Động từ liên kết được theo sau bởi một tính từ có chức năng làm bổ ngữ cho chủ ngữ. The cake on the table looks delicious. NP1 (subject) LV ADJ (subjective complement) · Tính từ này có thể là một cụm giới từ. Marianne looks like her mother. NP1 (subject) LV ADJ (subjective complement) 5. NP1 + LV + NP1 · Động từ liên kết được theo sau bởi một danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ. At a very early age Joan became a Buddhist. NP1 (subject) LV NP1 (subjective complement) Chú ý: Cụm danh từ thứ 2 có cùng số với cụm danh từ thứ nhất vì nó cùng chỉ một chủ ngữ (Joan = Buddhist). 6. NP1 + V-int · Động từ chỉ hành động không có tân ngữ trực tiếp. In a few weeks my cousin will arrive. NP1 (subject) V-int · Thậm chí khi động từ chỉ hành động theo sau bởi một cụm giới từ, nó vẫn là nội động từ miễn là nó không nhận tân ngữ gián tiếp. In a few weeks my cousin will arrive. with my uncle. NP1 (subject) V-int 7. NP1 + V-tr + NP2 · Động từ chỉ hành động được theo sau bởi một tân ngữ trực tiếp. The archer shot an arrow into the target. NP1 (subject) V-tr NP2 (direct object) 8. NP1 + V-tr + NP2 + NP3 · Động từ chỉ hành động được theo sau bởi một tân ngữ gián tiếp, tiếp đó là một tân ngữ trực tiếp. Smithers gave the employees a raise. NP1 (subject) V-tr NP2 (indirect object) NP3 (direct object) 9. NP1 + V-tr + NP2 + ADJ · Động từ chỉ hành động được theo sau bởi một tân ngữ gián tiếp. Tân ngữ gián tiếp được theo sau bởi một tính từ làm bổ nghĩa cho nó. The jury found the defendant guilty. NP1 (subject) NP2 (direct object) ADJ (objective complement) 10. NP1 + V-tr + NP2 + NP2 · Động từ chỉ hành động được theo sau bởi một tân ngữ trực tiếp. Tân ngữ này được theo sau bởi một danh từ làm bổ ngữ cho nó. Most people consider Jacobsen a loyal friend. NP1 (subject) NP2 (direct object) NP2 (objective complement)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.