TAILIEUCHUNG - Tăng trưởng kinh tế ở Đông Á và những mối liên can của nó tới an ninh khu vực

Bài viết tập trung phân tích tình hình tăng trưởng kinh tế ở Đông Á dẫn đến những thay đổi về bản chất mối quan hệ quốc tế trong khu vực. | Tăng trưởng kinh tế ở Đụng Á và những mối liờn can của nú tới an ninh khu vực Tăng tr−ởng kinh tế ở Đông á và những mối liên can của nó tới an ninh khu vực Dwight H. Perkins (*). East Asian Economic Growth and its Implications for Regional Security, Asia-Pacific Review, Vol 14. No. 1. 2007, p. 44-53. Nguyễn Minh Hồng lược thuật Bài viết tập trung phân tích tình hình tăng tr−ởng kinh tế ở Đông á dẫn đến những thay đổi về bản chất mối quan hệ quốc tế trong khu vực. Về mặt kinh tế, những chính sách trọng th−ơng thúc đẩy xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu góp phần tạo ra những căng thẳng về kinh tế giữa các nền kinh tế đang phát triển nhanh trong khu vực với đối tác th−ơng mại lớn của khu vực là Hoa Kỳ. Về an ninh, đó chính là sự tăng tr−ởng kinh tế ở Trung Quốc đã dẫn đến thay đổi lớn về cân bằng quyền lực trong khu vực Quan hệ kinh tế trong và ngoài Đông Bắc á Qua nghiên cứu mô hình phát ảnh h−ởng trực tiếp nhất của triển kinh tế hướng ngoại ở Nhật Bản, tăng tr−ởng kinh tế nhanh chóng ở Hàn Quốc và Đài Loan, tác giả nhận Đông á là đối với các mối quan hệ kinh thấy các nước và vùng lãnh thổ này đã tế trong khu vực cũng như giữa khu tập trung phát triển và thúc đẩy xuất vực với phần còn lại của thế giới. Tác khẩu các mặt hàng chế tạo có chi phí giả đã chia ra hai giai đoạn, từ những nhân công thấp như dệt may, giầy dép năm 1950 đến hết những năm 1970, và điện tử dân dụng. ∗Sự chuyển hướng chính sách đối ngoại tập trung vào vấn này xuất phát từ bản thân 3 nền kinh đề an ninh, từ những năm 1980 đã tế này không có nguồn tài nguyên thiên chuyển sang các vấn đề về kinh tế, nhiên d− thừa hay có đủ nông phẩm để trong đó mục tiêu của phần lớn các đáp ứng các nhu cầu nhập khẩu của họ. nước này là phát triển kinh tế và trở Do đó, họ phải lựa chọn việc thúc đẩy thành một bộ phận hợp nhất với hệ thống kinh tế quốc tế. (∗) GS. chính sách kinh tế, Đại học Harvard. Tăng tr−ởng kinh tế ở. 41 xuất khẩu hàng chế tạo thay thế .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.