TAILIEUCHUNG - Ebook 1500 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng

Ebook 1500 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng với phương pháp mới giúp tự học hiệu quả, các mẫu câu và các tình huống gần gũi thực tế và mục tiêu chủ yếu của sách đó là cung cấp cho bạn học các câu giao tiếp cơ bản thông dụng, có thể áp dụng ở các tình huống giao tiếp cần thiết, . | new bun 04 Study online at 1. 過去を振り返る nhìn lại quá khứ 2. 生きる目的 mục đích sống 3. 最終的には cuối cùng thì 4. 半分に割る chia nửa 5. 限界を超える vượt quá giới hạn 6. アマチュアと差をつける tạo sự khác biệt với người nghiệp dư 7. 三日坊主 [ みっかぼうず ] người hay chán 8. 自然なことです là việc tự nhiên 9. に当てはまらない không áp dụng được với 10. 焦点を絞る nắm trọng điểm 11. 心配をかける làm ai đó lo lắng = 心配させる 12. 席をたつ rời khỏi ghế 13. うわさが立つ tin đồn lan nhanh 14. 予定を立てる lập kế hoạch 計画する 15. 雨が上がる =やむ trời hết mưa 16. 効果が上がる có hiệu quả 17. 例をあげる nêu lên một ví dụ 18. 熱が下がる cơn sốt đã giảm 19. 評判が下がる mang tiếng xấu 20. 泥がつく dính bùn 21. 傷がつく bị thương, dính vết thương 22. 印をつける しるし đánh dấu 23. タバコに火をつける châm thuốc 24. 連絡がつく giữ liên lạc 25. 残り物を暖める hâm nóng thức ăn thừa new bun 05 Study online at 1. もし違和感を覚えたら nếu có cảm giác khó chịu たら。いわかん 2. いつもの生活と大きく違う rất khác so với cuộc sống thường ngày う 3. 私が理解する限りでは theo như tôi hiểu thì 4. 質のよいサービス dịch vụ có chất lượng 5. もっとも大切です là quan trọng nhất です 6. 新しいことに挑戦すること việc đương đầu với những cái mới 7. をはっきりさせよう hãy làm rõ 8. いつも大切なことだとは限らない không phải lúc nào cũng là điều quan trọng は 9. 魅力的な町 là một thị trấn quyến rũ 10. これができていない人が多い rất nhiều người không làm được điều này 11. 大変驚きました tôi đã rất ngạc nhiên 12. それを見て。聞いて。読んで khi nhìn thấy, nghe thấy, đọc thấy điều đó 13. 不順な天候 thời tiết không thuận lợi 14. リスクを恐れず đừng sợ rủi ro 15. 大きな企業 những công ty lớn (muốn làm) 16. 日本語では trong tiếng Nhật 17. どのように表現するのでしょうか diễn tả thế nào 18. に駆け込む Lao vào ~ 19. 中途半端の理解 hiểu 1 cách nửa chừng 20. うまく表現できる có thể diễn tả trôi chảy 21. 鳥肌が立つ Nổi da gà 22. 途中で giữa chừng とちゅう 23. 待っていられない không thể chờ đợi 24. そう言っても nói vậy nhưng mà 25. ちょっとした時間 thời gian ngắn ngủi New bun 06 Study online at 1. ではないようだ có vẻ như không phải だ 2. に限らず không chỉ (trẻ con mà .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.