TAILIEUCHUNG - Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 941

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 941 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi. | SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 941 Họ, tên thí sinh: SBD: I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Câu 1: Hiện tượng cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc và làm hoang mạc hóa đất đai thường hay xảy ra ở vùng ven biển nào sau đây? A. Miền Trung B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Bộ Câu 2: Theo độ cao, thiên nhiên nước ta phân hóa thành A. 2 đai. B. 3 đai. C. 5 đai D. 4 đai. Câu 3: Cho bảng số liệu sau: GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000- 2014 (Đơn vị: %) Năm Tổng số Nông – lâm - thủy sản Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 2000 441646 108356 162220 171070 2014 3542101 696969 1307935 1537197 Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng của khu vực dịch vụ trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2014? A. 43,4% B. 40,1% C. 51,2% D. 38,1% Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 6, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên? A. Đăk Lăk B. Mộc Châu. C. Pleiku D. Kon Tum Câu 5: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NHÓM NGÀNH Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2012 (Đơn vị: %) Năm 2005 2012 Nhóm ngành Công nghiệp khai thác Công nghiệp chế biến Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước 11,2 83,3 5,5 7,8 88,1 4,1 Tổng 100,0 100,0 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến giảm dần . B. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến tăng dần và chiếm ưu thế. C. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác giảm dần và đứng thứ hai. D. Tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước giảm dần và đứng thứ ba. Câu 6: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ NĂM 2005 (Đơn vị:%) Năm 1999 2005 Nhóm tuổi Từ 0 đến 14 tuổi 33,5 27,0 Từ 15 đến 59 tuổi 58,4 64,4 Từ 60 tuổi trở lên 8,1 9,0 Biểu đồ thích

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.