TAILIEUCHUNG - Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 8 - ĐH Bách khoa TP.HCM

Bài giảng "Vật liệu xây dựng - Chương 8: Xi-măng và phụ gia khoáng thay thế cho xi-măng" trình bày các nội dung: Vai trò, ý nghĩa; một số loại phụ gia khoáng thay thế xi-măng; tính chất, ảnh hưởng. . | Xi-măng và ph gia khoáng thay th cho xi-măng V t Li u Xây D ng Xi-măng Portland, XiPortland, NH NG NH C L I (Construction Materials) B môn V t li u Silicat Khoa Công Ngh V t Li u Đ i h c Bách Khoa Tp. H Chí Minh VLXD-Xi-măng và ph gia cho xi-măng Ngu n : USGS Mineral Commodity summaries 2012 D đoán s n xu t và tiêu th XM Ngu n: European Cement Research Academy (2006) Mtons of cement VLXD-Xi-măng và ph gia cho xi-măng 8-2 8-3 VLXD-Xi-măng và ph gia cho xi-măng 8-4 1 Ph i li u di chuy n theo nhi t đ nung tăng d n Qui trình công ngh s n xu t Klg ĐÁ VÔI S y LÒ QUAY Calciner Bi n đ i hóa lý hóa lý Làm ngu i Làm TP KHÁC SÉT Đá vôi Ph n ng t o khoáng khoáng Aluminat M nguyên li u Gia công nghi n, đ ng nh t thành ph n Nung lò quay T o và clinker Nghi n xi- măng VLXD-Xi-măng và ph gia cho xi-măng 8-5 SP Clinker xi-măng Portland Quartz Sét Sét Qu ng s t Pha l ng Th i gian nung trong lò lò VLXD-Xi-măng và ph gia cho xi-măng 8-6 Nghi n clinker + th ch cao C3S, Alite Clinker C2S, Belite Các pha Các C3A, C4AF và ph n pha l ng, th y tinh khi nung ch y VLXD-Xi-măng và ph gia cho xi-măng PG th ch cao TP khác khá - Ph gia công ngh , tr nghi n tr - Ph gia đ y,Ph gia khoáng làm khoá là thành ph n thay th thành clinker XM 8-7 VLXD-Xi-măng và ph gia cho xi-măng 8-8 2 Kích thư c h t Ch t lư ng xi-măng Ki m soát đ m n nghiêm ng t % tích lũy tí lũ Blaine, 3200-3700 cm2/g Ch y u 10-50µm 10- 50µ Lo i khác 4000-5000 cm2/g Gi I H N SÓT SÀNG SÓ SÀ 80mm, ≤ 15% theo TCVN 4030-85 4030- ho c 2000-3000 cm2/g VLXD-Xi-măng và ph gia cho xi-măng VLXD-Xi-măng và ph gia cho xi-măng 8-9 8-10 XRF Thành ph n Qúa trình xi-măng th y hóa 40-60% 40- 13% 15-35% 15- 9% 4-14% 9% 10-18% 10- t do C n ko tan Ki m soát đ tránh hi n tư ng trương n soát tránh tư MgO 4%; CaO t do 1,5% VLXD-Xi-măng và ph gia cho xi-măng Ca3SiO5 Ca2SiO4 Ca3Al2O6 Ca4(Al,Fe)2O10 CaSO4 C3S C2S C3A C4AF CŜ TH Y HÓA TT đóng r n 59% TT v a Nư .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.