TAILIEUCHUNG - Bài giảng Hóa vô cơ A: Chương 6 - Nguyễn Văn Hòa

Bài giảng Hóa vô cơ A: Chương 6 cung cấp cho người học các kiến thức: Tính chất vật lý, tính chất hóa học, trạng thái tự nhiên, điều chế, ứng dụng, các hợp chất của nitơ, các hợp chất của phopho,. . | CHƯƠNG VI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VA (E) Chương VI nvhoa102@ 1 CHƯƠNG VI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VA (E) NỘI DUNG TÀI LIỆU NHẬN XÉT CHUNG [1] – Tập 2, Chương 6: trang 161 – 217 I. ĐƠN CHẤT [2] – Chương 5: trang 105 – 141 II. HỢP CHẤT 1. Hợp chất của nitơ 2. Hợp chất của photpho III. PHÂN BÓN Chương VI [3] – Phần II, Chương 3: trang 179 – 273 [4] – Chapter 15: page 485 – 545 nvhoa102@ 2 CHƯƠNG VI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VA (E) NHẬN XÉT CHUNG - Cấu hình electron hóa trị: ns2np3. E + 3e- = E3- thể hiện tính oxi hóa. E – ne- E(+1) đến E(+5) thể hiện tính khử. - Từ N Bi: Tính PK, tính oxihóa, tính axit của oxit, độ bền (+5) Tính KL, tính khử, tính bazo của oxit, độ bền (+3) Trừ N2, khả năng tạo mạch E – E từ P Bi. N2, P: phi kim – As, Sb: lưỡng kim – Bi là kim loại. Chương VI nvhoa102@ 3 CHƯƠNG VI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VA (E) I ĐƠN CHẤT 1 Nitơ (χ = 3,04) Elk = 942 kJ/mol N2 trơ ở điều kiện thường. Tính chất vật lý - Khí không màu, không mùi, không vị. - Ít tan trong nước và các dung môi hữu cơ. - Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. - Không duy trì sự cháy, sự sống. Chương VI nvhoa102@ 4 CHƯƠNG VI: CÁC NGUYÊN TỐ PHÂN NHÓM VA (E) Tính chất hóa học - Ở điều kiện thường chỉ tác dụng với Li: 6Li + N2 2Li3N - Ở nhiệt độ cao nitơ có tính oxi hóa và khử: Tính oxi hóa: N2 + 3H2 ⇌ 2NH3 (350 – 550 C, 150 – 1000 at, O/Al O ) N2 + 3Mg Mg3N2 (8000C) Tính khử: N2 + 3F2 2NF3 (phóng điện) N2 + O2 ⇌ 2NO (20000C, Pt/MnO2) o Chương .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.