TAILIEUCHUNG - Bài giảng Phát triển sản phẩm mới: Chương 2 - TS. Nguyễn Xuân Trường

Mục tiêu chính của Bài giảng Phát triển sản phẩm mới: Chương 2 Chiến lược và kế hoạch phát triển sản phẩm mới là: Hiểu được chiến lược và vai trò của chiến lược phát triển sản phẩm mới, mô tả được các vị thế chiến lược phát triển sản phẩm mới, các chiến lược phát triển sản phẩm mới,. | Phát triển sản phẩm mới - Chương 2 1/9/2015 1 2 Chương 2 CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG CHIẾN LƯỢC VÀ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI 1 2 Mô tả được các vị thế chiến lược phát triển sản phẩm mới 3 Các chiến lược phát triển sản phẩm mới 4 3 Hiểu được chiến lược & vai trò của chiến lược phát triển sản phẩm mới Kế hoạch phát triển sản phẩm mới 4 TẠI SAO DN CẦN CHIẾN LƯỢC SP MỚI 5 CẤP ĐỘ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI Mục tiêu sứ mệnh Bản sắc Mục tiêu sứ mệnh Chiến lược công ty Chiến lược kinh doanh Chiến lược danh mục Chủng loại • Mức nguồn lực Thương hiệu Chiến lược phát triển sản phẩm Chiến lược Dự án • Cho phép các nguồn lực • Tiếp cận công nghệ TS. Nguyễn Xuân Trường • Thời gian • Phân phối Là căn cứ để nhóm sẽ thực hiện như thế nào? (to tell the group how it will play the game) • Các quy định gì? / Những hạn chế? (what are the rules?/ constraints?) • Những thông tin quan trọng khác cần xem xét? (Any other key information to consider?) 6 BỐI CẢNH CỦA CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM MỚI • Các chiến lược của công ty là căn cứ để xác định mục tiêu, tạo ra vai trò, bối cảnh, sức đẩy và định rõ phạm vi của chiến lược phát triển sản phẩm mới Chiến lược danh mục sản phẩm • Dự án hỗn hợp • Cột mốc thời gian Thiết lập mục đích và mục tiêu của nhóm (to set the group’s goals and objectives) • Tại sao nó tồn tại? (Why does it exist?) • Chiến lược phát triển sản phẩm mới là một phần của mạng lưới các chiến lược công ty, gắn với Chiến lược marketing, chiến lược công nghệ và các Chiến lược chung của công ty Đơn vị Kinh doanh Chiến lược sản phẩm • Thành phần kỹ thuật • Nguyên lý chiến lược • Tổ chức, Liên minh 1. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI Để lập biểu đồ chỉ đạo đội/nhóm (to chart the group’s/ team’s direction) • Công nghệ gì? / Thị trường nào? (What technologies?/what markets?) Các dự án 1 Phát triển sản phẩm mới - Chương .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.