TAILIEUCHUNG - Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 Giá trị tiền tệ theo thời gian do ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh biên soạn với các nội dung chính được trình bày như sau: Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian, lãi suất và cách tính lãi, giá trị tương lai và giá trị hiện tại của một khoản tiền, giá trị tương lai và giá trị hiện tại của một dòng tiền,. | Bài giảng Tài chính doanh nghiệp Trường ĐHNH LOGO Nội dung 1. Tại sao tiền tệ cĩ giá trị theo thời gian 2. Lãi suất và cách tính lãi CHƯƠNG 2 3. Giá trị tương lai và giá trị hiện tại của một khoản tiền 4. Giá trị tương lai và giá trị hiện tại của một dịng tiền GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN 5. Một số ứng dụng của thời giá tiền tệ ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 1 2. Lãi suất Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian? Chi phí cơ hội của tiền Khái niệm Lãi là số tiền người sử dụng vốn (người vay) trả cho người sở hữu vốn (người cho vay) để được sử dụng vốn trong một thời gian nhất định. Rủi ro trong tương lai Lạm phát Lãi đơn (simple interest) Là số tiền lãi được tính dựa vào vốn gốc ban đầu mà không tính đến phần lãi phát sinh ở thời kỳ trước. I = C. i. n I: Lãi thu được trong thời gian n C: Lượng tiền tệ đầu tư (cho vay) ban đầu i: Lãi suất n: thời gian đầu tư (cho vay) Lãi suất là tỷ số giữa lãi phải trả trong một đơn vị thời gian với số vốn vay. Các loại lãi suất Lãi suất cơng bố (Annual percentage rate – APR) là lãi suất mà các ngân hàng sử dụng để tính lãi cho các khoản tiền gửi hoặc cho vay, thường được biểu hiện bằng tỷ lệ % theo năm. Lãi suất tương đương theo năm (Equivalent Annual Rate – EAR) là lãi suất thực tế cĩ được sau khi điều chỉnh lãi suất cơng bố theo số lần ghép lãi trong năm. Lãi ghép (compound interest) Là phương pháp tính lãi mà tiền lãi mỗi kỳ được tính trên vốn gốc ban đầu và số tiền lãi phát sinh của các kỳ trước. Nghĩa là vốn để tính lãi ở thời kỳ sau bao gồm vốn ở đầu kỳ trước cộng với phần lãi của kỳ trước. ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh 1 Bài giảng Tài chính doanh nghiệp Chuyển lãi suất cơng bố (APR) sang lãi suất tương đương theo năm (Equivalent Annual Rate – EAR) APR EAR 1 m m 1 m: số kỳ ghép lãi trong năm m =1: ghép lãi 1 năm 1 lần m = 2: ghép lãi 1 năm 2 lần m = 4: ghép

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.