TAILIEUCHUNG - Trắc nghiệm hình học không gian

Tài liệu "Trắc nghiệm hình học không gian" dưới đây với mục đích cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất, về các bài tập hình học không gian. Thông qua tài liệu này giúp các bạn hệ thống lại kiến thức. Chúc các bạn thành công | TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC KHÔNG GIAN C©u 1 : Cho , , ; điểm thuộc , và thể tích khối tứ diện bằng . Tọa độ điểm là: A. hoặc B. C. D. hoặc C©u 2 : Cho đường thẳng , và điểm . Đường thẳng qua cắt và song song với có phương trình là A. B. C. D. C©u 3 : Cho , , , . Tọa độ điểm đối xứng với điểm qua là A. B. C. D. C©u 4 : Cho mặt cầu và mặt phẳng . Mặt phẳng tiếp xúc với và song song với có phương trình là: A. B. hoặc C. hoặc D. C©u 5 : Cho hai điểm , . Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu đường kính ? A. B. C. D. C©u 6 : Đường thẳng cắt mặt phẳng tại điểm có tọa độ là : A. B. C. D. C©u 7 : Cho , , , . Thể tích tứ diện bằng: A. B. C. D. C©u 8 : Cho mặt cầu . Biết , ( là gốc tọa độ) là đường kính của mặt cầu . Tìm tọa độ điểm ? A. B. Chưa thể xác định được tọa độ điểm vì mặt cầu có vô số đường kính C. D. C©u 9 : Tìm điểm trên đường thẳng sao cho khoảng cách từ điểm đến bằng . Biết có hoành độ dương A. B. C. D. C©u 10 : Cho là mặt cầu tâm và tiếp xúc mặt phẳng . Khi đó bán kính mặt cầu là: A. B. C. D. C©u 11 : Cho hai mặt phẳng và . Mặt phẳng vuông góc với khi A. B. C. D. C©u 12 : Trong không gian , cho bốn điểm , , và . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng là: A. B. C. D. C©u 13 : Cho ba mặt phẳng và . Xét các mệnh đề sau: (I): (P) song song (Q) (II): (P) vuông góc (Q) Khẳng định nào sau đây ĐÚNG ? A. (I) sai ; (II) đúng B. (I) đúng ; (II) sai C. (I) ; (II) đều sai D. (I) ; (II) đều đúng C©u 14 : Cho đường thẳng và . Giá trị của để là: A. B. C. D. C©u 15 : Cho hai đường thẳng và . Đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với và có pt là: A. B. C. D. C©u 16 : Cho , , , . Độ dài đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh xuống mặt phẳng là: A. B. C. D. C©u 17 : Cho , , . Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác và vuông góc với có phương trình: A. B. C. D. C©u 18 : Cho tứ diện OABC với . Tìm thể tích tứ diện OABC. A. (đvtt) B. (đvtt) C. 4 (đvtt) D. (đvtt) C©u 19 : Cho mặt phẳng và đường thẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. cắt C. D. C©u 20 : Cho tam giác ABC với . Điểm nào sau đây là trọng tâm của tam giác ABC A. B. C. D. C©u 21 : Cho hai đường thẳng chéo nhau : và . Tìm khoảng cách giữa (d) và (d’) : A. B. C. D. C©u 22 : Cho mặt cầu và mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. đi qua tâm của (S) B. tiếp xúc với (S) C. cắt (S) theo 1 đường tròn và không đi qua tâm của mặt cầu (S) D. và không có điểm chung C©u 23 : Trong không gian , cho ba vectơ , và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. và cùng phương D. C©u 24 : Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng là điểm nào trong các điểm sau? A. B. C. D. C©u 25 : Cho hai điểm , và đường thẳng . Điểm mà nhỏ nhất có tọa độ là A. B. C. D.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.