TAILIEUCHUNG - Từ điển triệu chứng (Symptom dictionary)

Tài liệu 'Từ điển triệu chứng (Symptom dictionary)" gồm định nghĩa của nhiều triệu chứng khác nhau giúp các bạn đọc có thêm nhiều kiến thức về y khoa. Mời các bạn đăng nhập và download để xem nội dung chi tiết. | Sang ‘s Symptom dictionary Từ điển Triệu chứng Symptom Dictionary Aaron(Aaron Charles Dettie, người Mỹ) Dấu viêm ruột thừa mạn tính: khi ép vào điểm McBurney gây đau ở thượng vị hoặc trước tim. Abadie I(Abadie Jean A., nhà thần kinh học Pháp) Dấu hiệu tổn thương tủy sống: bóp mạnh vào gân Achiil không cảm thấy đau. Abadie II(Abadie Jean Marie Charles, nhà nhãn khoa Pháp) Co thắt cơ nâng mi trên trong nhiễm độc giáp trạng. Abrahams I(Abrahams Robert, người Mỹ) Trong giai đoạn sớm của bệnh lao cấp tính, đôi khi nghe thấy tiếng thở yếu và ran ẩm ở trên xương đòn. Biểu hiện của chèn ép bó mạch thần kinh ở khu vực cơ thang: khi bệnh nhân nâng cao cánh tay lên và nghiêng đầu sang cùng bên thì mất mạch quay. Ahlfeld(Ahlfeld Friedrich 1843-1929, nhà sản khoa người Đức) Dấu hiệu dấu hiệu bóc tách nhau thai: dây rốn thòi ra hơn 10 cm. Akerlund(Akerlund Ake Olof 1885-1958, bác sỹ X quang người Thụy điển) Dấu hiệu X quang của loét hành tá tràng: ấn lõm bờ cong lớn của dạ dày dạng ngón tay, có thể là biểu hiện của ổ loét. Aleksandrov(Aleksandrov Leontij Petrovitch 1857-1929, nhà phẫu thuật người Nga) Abrahams II Dấu hiệu của viêm khớp do lao: dày các nếp gấp da ở chân bị bệnh, ngay cả khi bệnh đã lui cũng vẫn còn. Dấu hiệu sỏi tiết niệu: ấn gây đau ở điểm giữa của đường nối giữa rốn với xương sườn số 9 phía bên phải. Aleksejev-Schramm Achelis-Wenckebach(Wenckebach Karl Frederick 1864-1940, bác sỹ người Hà lan) Dấu hiệu X quang của viêm dính màng ngoài tim: giảm độ di động của cơ hoành khi hít vào. Adson(Adson Alfred, nhà ngoại khoa Mỹ) Yếu rõ rệt cơ thắt trong bàng quang trong chứng đái dầm khi tiến hành soi bàng quang. Alexander(Alexander Gustav 1873-1932, bác sỹ Tai-Mũi-Họng người Aó) Biểu hiện của khối u tiểu não hoặc ápxe tai trong giai đoạn sớm: khi xoay người sang phải hoặc sang trái, bệnh nhân bị loạng choạng. 1 Sang ‘s Symptom dictionary Từ điển Triệu chứng Allis(Allis Oscar Huntington 1836-1931, nhà phẫu thuật người Mỹ) (Còn gọi là chứng mất nhận thức .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.