TAILIEUCHUNG - PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009

Phương trình đường thẳng a) Các định nghĩa • Vectơ n ( A; B ) khác vectơ 0 và có giá vuông góc với đường thẳng ( d ) được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ( d ) • Vectơ u ( a; b ) khác vectơ 0 có giá song song hoặc trùng với ( d ) được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ( d ) Nếu a ≠ 0 thì k = b được gọi là hệ số góc của đường thẳng ( d ) a | - PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2009 I. Đường thẳng 1. Phương trình đường thẳng a Các định nghĩa Vectơ n A B khác vectơ 0 và có giá vuông góc với đường thẳng d được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d Vectơ u a b khác vectơ 0 có giá song song hoặc trùng với d được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d Nếu a 0 thì k được gọi là hệ số góc của đường thẳng d Chú ý - Các vectơ pháp tuyến vectơ chỉ phương của một đường thẳng thì cùng phương. Nếu n A B là vectơ pháp tuyến của d thì kA kB cũng là vectơ pháp tuyến của d - Vectơ pháp tuyến và vectơ chỉ phương của một đường thẳng thì vuông góc nhau. Nếu n A B là vectơ pháp tuyến thì u B -A là vectơ chỉ phương. b Các dạng phương trình Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M x0 y0 có vectơ pháp tuyến n A B là d A x - x0 B y - y 0 Ax By C 0 C -Ax0 - By0 Nhận xét Phương trình đường thẳng d1 song song với d có dạng d1 Ax By C 0 Phương trình đường thẳng d2 vuông góc với d có dạng d2 Bx - Ay C 0 Phương trình đường thẳng có hệ số góc k và đi qua điểm A x0 y 0 là y k x - x0 y0 Phương trình đường thẳng đi qua A a 0 B 0 b là AB x y 1 phương trình đoạn chắn a b Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua N x0 y0 có vectơ chỉ phương u a b là x x0 at d í . y y0 bt t là tham số 1 - Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua N x0 y0 có vectơ chỉ phương u a b x - x y - y a b 0 là - - 70 a b c Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng Cho hai đường thẳng d1 A1x B1 y C1 - 0 và d2 A2x B2y C2 - 0. Khi đó số giao điểm của d1 và d2 là số nghiệm của hệ phương trình I A1x B1 y C1 - 0 A2x B2y C2 - 0 Trong trường hợp d1 và d2 cắt nhau thì nghiệm của I chính là tọa độ của giao điểm. 2. Khoảng cách và góc a Khoảng cách Cho đường thẳng A Ax By C - 0 và điểm A x0 y0 . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d là dA A - Ax0 By0 C a a2 B2 Cho hai đường thẳng A1 A1 x B1 y C - 0 và A2 A2 x B2y C2 - 0 cắt nhau tại A. Khi đó phương trình hai đường phân giác

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.