TAILIEUCHUNG - Đánh giá khả năng tiêu hóa biểu kiến dưỡng chất của khẩu phần sử dụng bột cá biển và bột cá tra ở gà sao tăng trưởng

Bài viết Đánh giá khả năng tiêu hóa biểu kiến dưỡng chất của khẩu phần sử dụng bột cá biển và bột cá tra ở gà sao tăng trưởng trình bày đánh giá khả năng tiêu hóa biểu kiến dưỡng chất trên gà Sao tăng trưởng giai đoạn 8 và 10 tuần tuổi. Mỗi giai đoạn thí nghiệm được bố trí theo thể thức hoàn toàn ngẫu nhiên gồm 2 nhân tố và 3 lần lặp lại. Nhân tố thứ nhất là 2 nguồn nguyên liệu thức ăn cung cấp protein,. . | Vietnam J. Agri. Sci. 2016, Vol. 14, No. 8: 1177-1184 Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 8: 1177-1184 ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIÊU HÓA BIỂU KIẾN DƯỠNG CHẤT CỦA KHẨU PHẦN SỬ DỤNG BỘT CÁ BIỂN VÀ BỘT CÁ TRA Ở GÀ SAO TĂNG TRƯỞNG Nguyễn Đông Hải 1*, Nguyễn Thị Kim Đông2 1 Khoa Kỹ thuật - Công nghệ, Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang 2 Khoa Nông nghiệp và SHUD, Trường Đại học Cần Thơ Email*: Ngày gửi bài: Ngày chấp nhận: TÓM TẮT Thí nghiệm nhằm đánh giá khả năng tiêu hóa biểu kiến dưỡng chất trên gà Sao tăng trưởng giai đoạn 8 và 10 tuần tuổi. Mỗi giai đoạn thí nghiệm được bố trí theo thể thức hoàn toàn ngẫu nhiên gồm 2 nhân tố và 3 lần lặp lại. Nhân tố thứ nhất là 2 nguồn nguyên liệu thức ăn cung cấp protein (bột cá biển và bột cá tra) và nhân tố thứ hai là 4 mức độ protein thô (16, 18, 20, 22% CP). Kết quả cho thấy tỷ lệ tiêu hóa biểu kiến dưỡng chất của khẩu phần chứa bột cá biển cao hơn so với bột cá tra (P 0,05, điều này dẫn dến lượng DM, các dưỡng chất và DM tiêu thụ khác biệt có ý nghĩa thống kê theo nguồn CP và mức CP (P 0,05). Bảng 4. Lượng thức ăn và dưỡng chất thu nhận của gà Sao ở giai đoạn 8 tuần tuổi (g/con/ngày) Chỉ tiêu Nguồn CP (M) Mức CP (N) SE/P BCB BCT CP16 CP18 CP20 CP22 Nguồn CP Mức CP M* N DM 40,6 40,8 40,5 40,5 40,8 40,9 0,35/0,748 0,50/0,938 0,71/0,001 OM 37,1 37,3 37,6 37,2 37,1 36,8 0,32/0,668 0,46/0,692 0,65/0,001 d c b a CP 7,69 7,78 6,47 7,31 8,18 8,99 0,07/0,375 0,10/0,001 0,13/0,001 EE 0,94 1,47 0,94d 1,11c 1,30b 1,48a 0,01/0,001 0,02/0,001 0,02/0,001 CF 0,43 0,45 0,44 0,44 0,44 0,44 0,004/0,001 0,01/0,940 0,01/0,001 NDF 2,52 2,70 2,52b 2,57ab 2,64ab 2,70a 0,02/0,001 0,03/0,006 0,05/0,001 b b ab a ADF 0,84 1,10 0,94 0,96 0,99 1,01 0,01/0,001 0,01/0,003 0,02/0,001 Ash 3,54 3,51 2,96d 3,34c 3,72b 4,08a 0,03/0,413 0,04/0,001 0,06/0,002 ME .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.