TAILIEUCHUNG - 65_7

TẠP CHÍ KHOA HỌC, ại học Huế, Số 65, XUNG PICÔ GIÂY HỒNG NGOẠI GẦN BẰNG PHƯƠNG LỌC THỜI GIAN Hữu Hòa, ại học Ngọc Minh, Trường ại học Khoa học, ại học Huế. ỗ Quang Hòa, Viện Khoa học Công nghệ Việt NamTÓM TẮT. ộng học phổ của laser hồng ngoại băng rộng phát ra từ một buồng cộng hưởng.(BCH) ngắn có ñộ phẩm chất thấp ñã ñược nghiên cứu với hệ phương trình tốc ñộ mở rộng bước sóng. Các kết quả thu ñược cho thấy khả năng phát trực tiếp xung laser màu hồng ngoại bằng phương pháp chọn lọc thời gian phổ (STS).1. Mở laser phát xung cực ngắn trong vùng hồng ngoại gần là một nguồn quan trọng trong quang phổ phân giải thời gian. Gần ñây, phép trộn tần số dùng ñể phát những xung laser ngắn trong vùng hồng ngoại gần khi sử dụng mode-lock. Tuy nhiên, năng lượng xung ra là rất thấp, không thể ứng dụng trong nghiên cứu quang phổ và ñặc biệt là trong quang phổ phi tuyến. Hơn nữa, này ñòi hỏi phải có hai laser bơm ñắt tiền (một laser phát xung và một laser tục)Bằng phương pháp chọn lọc thời gian phổ là dựa trên cơ sở một tiến trình nhanh của laser màu băng rộng, buồng cộng hưởng ngắn, ñộ phẩm chất thấp, bơm nanô-giây có thể tạo ra ñược laser xung picô-giây trong miền hồng . Hệ phương trình tốc ñộ. ể mô tả tiến trình phổ-thời gian trong phát xạ laser màu xung băng rộng cộng hưởng ngắn, ñộ phẩm chất thấp, hệ phương trình tốc ñộ sau ñược sử có chú ý ñến sự khuếch ñại bão hòa, sự tái hấp thụ bức xạ laser của các phân tử [1]:.n. . 1 n. .∂N 1 .= P + ∑ σ ai I i N 0 − + ∑ σ ei I i N 1.∂ =1. . . τ i =1. (1)∂I [2 (σ ei N 1 − σ ai N 0 )l − α i ] i + Ai N 1.∂(2)N = N1 + N0(3). ñó: n là số kênh bước sóng, chỉ số i = 1, 2, 3,.; λi là bước sóng thứ i; I i là laser tại bước sóng λi ; σ ai và σ ei lần lượt là tiết diện hấp thụ và tiết diện phát bức ở bước sóng λi ; N 0 , N1 là ñộ tích luỹ phân tử ở trạng thái ñơn S0 và S1 ; thời gian sống huỳnh quang của phân tử màu; P là tốc ñộ bơm;.T = 2[L + l (nc − 1)]c −1 là thời gian ánh sáng ñi một vòng trong BCH, L là chiều , l là chiều dài môi truờng hoạt chất, c là tốc ñộ ánh sáng, nc là chiết suất dịch màu. ại lượng Ai N1 , ñặc trưng sự ñóng góp của phát xạ tự phát khởi quá trình laser. Giá trị của Ai ít bị ảnh hưởng với các bước sóng khác nhau,.Ai = 10 −10 −2 [2]; α i là ñộ mất mát trong một chu trình BCH ở bước sóng λi Hệ phương trình tốc ñộ ñược giải bằng phương pháp số, sử dụng thuật bậc 4. Xung bơm có dạng Gauss ñộ rộng 5 ns (FWHM), thông số bơm r = P/Pngưỡng, trong ñó [4]:.Pngưỡng=1 σa + σ =. σe +σ(4)3. ộng học phổ của laser màu băng rộng có buồng cộng hưởng ngắn, ñộ phương trình tốc ñộ mở rộng cho 25 phương trình cường ñộ và một cho ñộ tích lũy ở kích thích, bước tính ñược nghiên cứu màu hồng ngoại NileBlue (NB)/ethanol. Tính trường hợp l = 1 cm, cm, N = cm , hệ xạ gương R1 = R2 =.708 , τ = 0,75 ns [3]. bơm lý thuyết r =17 ngưỡng703 nmKết quả tính toán gian (ns).ñộng học phổ và phổ thời (tại những thời 1. ộng học nhau) ñược biểu laser màu NB/ethanol, BCH 1 hình 1, hình 2 ñã cho cường ñộ bức xạ là một hàm của thời gian và bước sóng. Ban ñầu, phổ laser dạng băng rộng và nhanh chóng hẹp lại, trong khi cường ñộ cực ñại của phổ về phía sóng dài. Tiến trình phổ vẫn tiếp tục xu hướng như vậy ngay cả khi chế ñộ dao −êng ®é (chuÈn ho)1, 3 4 −íc sãng (nm)Hình 2. Phổ tức thời của laser màu NB/eth

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.