TAILIEUCHUNG - Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2016-2017

Dưới đây là đề cương ôn tập môn Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2016-2017 giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. | ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II - LỚP 9 Năm học 2016 - 2017 Pupils review carefully all what they have learnt so far. Grammar points to be remembered from Unit 6 to Unit 10. I. ADJECTIVES and ADVERBS 1. ADJECTIVES Ex: These animals look like very lovely and lively. This is an interesting book. 2. ADVERBS OF MANNER Ex: She sings well. He runs fast. II. ADVERB CLAUSES OF REASON Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do / nguyên nhân là mệnh đề được bắt đầu bằng AS, SINCE, BECAUSE. Ex: As you are here, you may give me a hand. Our boss was very angry because we all were late yesterday. III. ADVERB CLAUSES OF CONCESSION Mệnh đề trạng ngữ chỉ ý nhượng bộ bắt đầu bằng ALTHOUGH / EVEN THOUGH / THOUGH + Clause ( S+V ) = in spite of/ Despite + N/ Ex: Although the traffic was bad, I arrived on time. = In spite of the bad traffic, I arrived on time. IV. ADJECTIVE + THAT CLAUSE S + be + adj. + that + clause. Ex: I am disappointed that you failed the exam. V. RELATIVE CLAUSES (ADJECTIVE CLAUSES) Relative Clauses with: WHO (relative pronoun) Ex : The school library is open to the pupils who come there to read. Mr. Pike, who is my neighbor, is very nice. WHOM + S +V Ex : They talked about the lion-tamer whom they admired. Michael Jackson, whom I saw on TV last night, is an American singer. WHICH + V or ( S+ V ) Ex : The car which my father bought broke down THAT : thay thế cho : Who, Whom, Which. That: Được dung trong một số trường hợp bắt buộc. ( Xem trong vở) Ex : There are a few things that we can do WHOSE +N : Chi sở hữu của ai đó Ex : This is the writer whose books I like very much. Ex: The chair which I bought last month is broken. VI. CONDITIONAL SENTENCES Ex: If you study hard, you will get good grades.( Type 1) If I were you, I wouldn’t ask him for help.( Type 2) Unless = If not Ex: Unless you work hard, you will fail the test. VII. CONNECTIVES 1. AND We buy vegetables, bread, fish and meat every day. 2. BUT He is intelligent but lazy. 3. OR

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.