TAILIEUCHUNG - Chương 30: Hợp chất dị vòng

Nội dung của bài Hợp chất dị vòng nhằm giúp các em: Giải thích được tính thơm của các loại hợp chất dị vòng, nêu được danh pháp và đọc được tên theo thông thường các hợp chất dị vòng, trình bày được công thức cộng hưởng dị vòng 5 và 6 cạnh. Mời các em cùng tham khảo. | Ch−ơng 30 HợP CHấT Dị VòNG Mục tiêu học tập 1. Giải thích được tính thơm của các loại hợp chất dị vòng. 2. Nêu được danh pháp và đọc được tên theo thông thường các hợp chất dị vòng. 3. Trình bày được công thức cộng h−ởng dị vòng 5 và 6 cạnh. 1. Định nghĩa Dị vòng là những hợp chất vòng. Vòng được tạo thành không những do các nguyên tử carbon mà còn có các nguyên tố khác như oxy O, nitơ N, l−u huỳnh S. Các nguyên tố này gọi là dị tố. 2. Phân loại hợp chất dị vòng Tùy theo cấu tạo, có thể chia hợp chất dị vòng thành 2 loại chính: Dị vòng thơm và dị vòng không thơm. Dị vòng thơm là những dị vòng có cấu trúc điện tử của vòng phù hợp với công thức Huckel (4n+2) eπ Ví dụ: N . . . . . . N Pyridin N O . . . . O Furan O Dị vòng không thơm là dị vòng no hoặc ch−a no: Ví dụ: O O S N H N H N H Trong các hợp chất dị vòng thì dị vòng thơm là quan trọng. Phân loại dị vòng thơm như sau: 79 . Dị vòng 5 cạnh, 6 cạnh, 7 cạnh có 1 dị tố . Dị vòng 5 cạnh, 6 cạnh có 1 dị tố N Pyridin NH Pyrrol S Thiophen O Furan . Dị vòng 5 cạnh, 6 cạnh ng−ng tụ với vòng benzen O N H Benzopyrrol S Benzofuran Benzothiophen N Benzopyridin (Quinolin) . Dị vòng 5 cạnh, 6 cạnh có nhiều dị tố . Hai dị tố giống nhau N N H N N H N Imidazol Pyrazol N N N N N Pyrimidin Pyridazin Pyrazin . Hai dị tố khác nhau N N O S Oxazol Thiazol . Dị vòng 5 cạnh, 6 cạnh có 2 dị tố ng−ng tụ với vòng benzen N N N N N O S Benzoimidazol Benzothiazol N N N N N Benzoxazol Benzopyridazin Benzopyrimidin Benzopyrazin . Các dị vòng ng−ng tụ với nhau N N N N N Purin 80 N N N N N Pteridin 3. Danh pháp hợp chất dị vòng . Danh pháp thông thường Danh pháp thông thường xuất phát từ nguồn gốc hoặc tính chất của một hợp chất có trong thiên nhiên. N CH3 Gọi là Picolin vì chất này lấy từ nhựa than đá (coaltar). Theo tiếng Latinh Picatus có nghĩa là giống nhựa hắc ín (tarry). N CH2OH Đây là một alcol trích ly từ cám (bran) gọi là .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.