TAILIEUCHUNG - Khảo sát mối liên quan giữa mật độ xương với một số đặc điểm ở bệnh nhân nữ đái tháo đường týp 2 tại Bệnh viện Quân y 103
Bài viết nghiên cứu tiến cứu, mô tả cắt ngang, so sánh với nhóm chứng trên 140 bệnh nhân (BN) điều trị tại Bệnh viện Quân y 103, chia làm 2 nhóm: nhóm bệnh - 110 BN đái tháo đường (ĐTĐ) týp 2 và nhóm chứng - 30 BN không bị ĐTĐ. | TẠP CHÍ Y - DƯỢC HỌC QUÂN SỰ SỐ 6-2014 KHẢO SÁT MỐI LIÊN QUAN GIỮA MẬT ĐỘ XƢƠNG VỚI MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM Ở BỆNH NHÂN NỮ ĐÁI THÁO ĐƢỜNG TÝP 2 TẠI BỆNH VIỆN QUÂN Y 103 Ngô Thị Thu Trang*; Nguyễn Thị Phi Nga*; Lê Đình Tuân** TÓM TẮT Nghiên cứu tiến cứu, mô tả cắt ngang, so sánh với nhóm chứng trên 140 bệnh nhân (BN) điều trị tại Bệnh viện Quân y 103, chia làm 2 nhóm: nhóm bệnh: 110 BN đái tháo đường (ĐTĐ) týp 2 và nhóm chứng: 30 BN không bị ĐTĐ. Kết quả: 2 - Đặc điểm về mật độ xương (MĐX): MĐX vùng cổ xương đùi (CXĐ) (0,611 ± 0,060 g/cm ) 2 thấp hơn so với nhóm chứng (0,722 ± 0,184 g/cm ) (p 23 n (%) 70 (63,6) 20 (66,7) Chưa mãn kinh, n (%) 14 (12,7) 5 (16,7) Đã mãn kinh, n (%) 96 (87,3) 25 (83,3) 0,05 BMI Tình trạng kinh nguyệt Thời gian mãn kinh (năm) > 0,05 > 0,05 > 0,05 ≥ 15 56 (58,3) 16 (64,0) Không có sự khác biệt về độ tuổi, BMI và tình trạng kinh nguyệt giữa nhóm ĐTĐ và nhóm chứng (p > 0,05). Bảng 2: Chỉ số HOMA-IR, HbA1c, thời gian phát hiện ĐTĐ và glucose huyết. chØ tiªu Sè l-îng (n =110) Tû lÖ (%) 0,05 Liên mấu chuyển 0,558 ± 0,115 0,572 ± 0,096 0,05 L2 0,720 ± 0,155 0,741 ± 0,168 > 0,05 L3 0,760 ± 0,168 0,806 ± 0,164 > 0,05 L4 0,778 ± 0,024 0,820 ± 0,181 > 0,05 Toàn bộ CSTL 0,746 ± 0,157 0,772 ± 0,184 > 0,05 MĐX ở hầu hết các vị trí tại CXĐ (CXĐ, liên mấu chuyển, tam giác Ward và toàn bộ CXĐ) của nhóm ĐTĐ đều thấp hơn có ý nghĩa thống kê so với nhóm chứng. MĐX tại tất cả các vị trí của CSLT ở nhóm ĐTĐ có xu hướng thấp hơn so với nhóm chứng, nhưng sự khác biệt chưa có ý nghĩa thống kê. 3. Liên quan giữa MĐX với một số đặc điểm của BN ĐTĐ týp 2. Bảng 4: Liên quan giữa MĐX với tuổi. chØ tiªu CXĐ CSTL 40 - 49 (n = 11) 0,642 ± 0,033 0,902 ± 0,102 50 - 59 (n = 34) 0,628 ± 0,068 0,824 ± 0,192 60 - 69 (n = 37) 0,608 ± 0,060 0,701 ± 0,093 ≥ 70 (n = 28) 0,583 ± 0,050 0,642 ± 0,067 p < 0,01 < 0,001 Tuổi càng cao, MĐX có xu hướng càng giảm. Bảng 5: Liên quan giữa MĐX với tình trạng kinh nguyệt. CXĐ CSTL Đã
đang nạp các trang xem trước