TAILIEUCHUNG - Đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
Đề KSCL môn Địa lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. | SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ; KHỐI 11 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 05 trang) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:. Số báo danh: . Câu 41: Nhân tố nào sau đây không phải là chủ yếu làm cho đa số các nước châu Phi có kinh tế kém phát triển? A. sự thống trị lâu dài của thực dân. B. gia tăng dân số tự nhiên còn nhanh. C. xung đột sắc tộc xảy ra rất nhiều. D. phương pháp quản lí còn yếu kém. Câu 42: Các cảnh quan chính của châu Mĩ Latinh là: A. thảo nguyên và thảo nguyên - rừng; vùng núi cao. B. xavan và xavan- rừng; thảo nguyên và thảo nguyên-rừng. C. rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm; xa van và xa van- rừng. D. vùng núi cao; hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 43: Hậu quả nặng nề của việc khai thác rừng quá mức ở châu Phi là: A. mất đa dạng sinh học, khó phát triển thủy điện. B. đất đai bị hoang mạc hóa, mất đa dạng sinh học. C. khó phát triển thủy điện, hạ thấp mực nước ngầm. D. hạ thấp mực nước ngầm, ô nhiễm nguồn nước mặt . Câu 44: Dầu mỏ ở Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở A. vùng biển Đỏ. B. vùng vịnh Pec- xich. C. ven biển Cap-xpi. D. ven Địa Trung Hải. Câu 45: Cho bảng số liệu sau đây Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm Đơn vị: % Năm Tổng số dân Sản lượng lương thực Bình quân lương thực theo đầu người 1990 100,0 100,0 100,0 2000 117,6 173,7 147,8 2005 124,8 199,3 159,7 2010 131,7 224,5 170,5 2015 138,9 254,0 182,9 Biểu đồ thể hiện rõ nhất tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau. D. biểu đồ cột. Câu 46: Càng lên cao nhiệt độ càng giảm vì A. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh. B. bức xạ mặt đất càng
đang nạp các trang xem trước