TAILIEUCHUNG - Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của trẻ sơ sinh già tháng điều trị tại khoa nhi bệnh viện trường Đại học y dược Huế

Mục tiêu: 1. Ghi nhận tần suất các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của loại sơ sinh già tháng (SSGT) điều trị tại Khoa Nhi Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế. 2. Xác định sự liên quan giữa các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng. | NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA TRẺ SƠ SINH GIÀ THÁNG ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA NHI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ Nguyễn Thị Kiều Nhi Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Dược Huế Tóm tắt Mục tiêu: 1. Ghi nhận tần suất các triệu chứng lâm sàng, cận lâm sàng của loại sơ sinh già tháng (SSGT) điều trị tại Khoa Nhi Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế. 2. Xác định sự liên quan giữa các triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 72 SSGT 7 điểm chiếm tỷ lệ cao nhất là 72,22%; chỉ số Apgar 7điểm chiếm 95,83%; chỉ số Apgar từ 5 - 7 là thấp nhất chiếm 1,39%. 76 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU . Các đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng Về phía con - Phân bố về giới tính Nam Nữ Biểu đồ . Phân bố về giới tính Giới nam chiếm tỷ lệ 58,33% cao hơn giới nữ là 41,67%. - Tuổi thai theo sản khoa 50 14 19,45 ≤ 2499 6 8,33 2500-2999 15 20,83 3000-3999 48 66,67 ≥ 4000 3 4,17 37 15 20,83 Giá trị trung bình (X) Giá trị Giá trị lớn nhỏ nhất nhất 48,40 ± 2,27 44 54 3176 ± 447 2100 4100 34,72 ± 2,46 30 39 + Tình trạng thân nhiệt của các trẻ sơ sinh + Đánh giá tần số thở của các trẻ sơ sinh già tháng già tháng Bảng . Tần số thở của Nhóm có thân nhiệt bình thường từ 36,5 các trẻ sơ sinh già tháng - 140 Tổng (lần/ phút) thấp nhất là 9,72%. Số lượng 1 64 7 72 + Mức độ bong da của các trẻ sơ sinh già Tỷ lệ % 1,39 88,89 9,72 100 tháng: sơ sinh già tháng độ 1 chiếm tỷ lệ cao + Tình trạng bú của các trẻ sơ sinh già nhất là 58,33%; độ 2 chiếm 37,5%; độ 3 thấp tháng: sơ sinh già tháng có tình trạng bú bình nhất chiếm 4,17%. - Các đặc điểm cận lâm sàng + Công thức máu, Glucose, CRP: Bảng . Các đặc điểm về công thức máu, glucose và CRP Các đặc điểm N Số lượng hồng 72 cầu (1012/l) Số lượng bạch 72 cầu (103/mm3) Số lượng tiểu 72 cầu (103/mm3) Hemoglobin (g/dl) 72 Hematocrit (%) Glucose (mmol/l) CRP (mg/l) 78 máu 72 61 71 Nhóm N Tỷ lệ % 6 1 1,39 25 12 16,67 400 2 2,78 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.