TAILIEUCHUNG - Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quảng Xương

Cùng tham khảo Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quảng Xương để các em ôn tập lại các kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Tài liệu đi kèm đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt! | PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 6 HUYỆN QUẢNG XƯƠNG NĂM HỌC: 2017 - 2018 MÔN: TIẾNG ANH ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN LÀM BÀI: 120 PHÚT Lưu ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi Đề thi gồm 3 trang I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại. 1. A. noodle B. food C. door D. stool 2. A. take B. game C. gray D. hand 3. A. buses B. goes C. boxes D. couches 4. A. music B. lunch C. mum D. up 5. A. ear B. heavy C. head D. bread II. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau. 6. “” is read . A. a quarter to eight B. seven forty-five C. seven past forty-five D. A & B 7. Tam’s house is _ a bookshop _ a restaurant. A. next to - and B. between - and C. next to - of D. between - of 8. Do you go to school _ bike or foot? A. by - by B. on - on C. on - by D. by - on 9. Do you have any toothpaste? I’d like a large __. A. bar B. tube C. bag D. loaf 10. does your brother go jogging? – Everyday. A. How B. How often C. How long D. What time 11. - Would you like something to drink? - . A. Thank you. I’m full. B. No, I don’t like. C. No, thanks. D. Yes, I like. 12. These are my notebooks, and those are . A. they B. their C. there’s D. theirs 13. The boy thin, but he is strong. A. is looking B. look C. looks D. looking 14. My mother housework everyday. A. does B. makes C. goes D. plays 15. What would you like __ for you? A. me doing B. me do C. me to do do III. Điền và chia động từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau. drink – play – listen – be – want – have – eat – hate – jog – water 16 + 17. We __ tired and we to go to bed. 18. He likes football with his sons on Sunday afternoons. 19. She’s a vegetarian. She never meat. 20. Sue likes cats but she dogs. 21. Well, they __to the radio. Don’t disturb them! 1 22. you sometimes .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.