TAILIEUCHUNG - bai_4_chuyen_hoa_nang_luong_7848

Bài giảng Hóa HÓA NĂNG LƯỢNG SINH HỌC . văn Ảnh. 1MỤC TIÊU :.­ Trình bày được những khái niệm về phản ứng oxy hoá . khử, sự phosphoryl hoá và sự khử phosphoryl, đặc biệt . là vai trò của các liên kết phosphat giàu năng lượng và . hệ thống ADP ­ ATP.­ Phân tích được bản chất và quá trình chuyển biến của sự . hô hấp tế bào.­ Trình bày và phân tích được chu trình Krebs 2 1. ĐẠI CƯƠNG. . Khái quát về chuyển hóa ở động . vật và người :. . Chuyển hóa các chất. ­ Tập hợp các quá trình hóa học xảy ra . trong cơ thể sống , từ khi thức ăn đưa vào cơ . thể, đến khi chất cặn bả được đào thải ra . ngoài. ­ Xảy ra qua nhiều khâu, qua nhiều chất . trung gian, những chất trung gian gọi là sản . phẫm chuyển hóa ­ Thực chất : gồm những dãy liên tiếp . . của các quá trình thoái hóa (dị hóa) và tổng . . Đồng hóa và dị hóa :. - Đồng hóa :. + Là quá trình biến đại phân tử hữu cơ có tính theo nguồn gốc thức ăn thành các đại phân tử đặc cơ thể : glucid, lipid, protid, acid nucleic. + Xảy ra qua 3 bước :. . Tiêu hóa : thủy phân các đại phân tử đặc hiệu ăn thành các đơn vị cấu tạo không đặc hiệu nhờ thủy phân trong dịch tiêu hóa. . Hấp thụ : sản phẩm tiêu hóa cuối cùng sẽ được qua niêm mạc ruột non vào máu và bạch huyết (bằng vận chuyển, khuyếch tán,.). . Tổng hợp : từ máu ( mô và được tế bào sử dụng tổng .hợp thành những đại phân tử có tính đặc hiệu của cơ thể ( có thể .đặc hiệu cho loài và cho mô), quá trình tổng hợp này cần năng .lượng 4 ­ Dị hóa : là phân giải các đại phân . tử sử dụng của tế bào mô thành các sản . phẩm đào thải ( Ví dụ : phân giải 1 chất . thành chất nhỏ hơn và có thải ra năng . lượng ( thoái hóa ). Hai quá trình này ngược chiều nhau, . nhưng luôn thống nhất và đi đôi trong cơ . thể. . Năng lượng tự do và công :. ­ Các dạng công :. + Công thẩm thấu :. Giúp cho sự vận chuyển tích cực qua .màng chống lại Gradient nồng độ . Ví dụ: .sự hấp tái thu ở ống thận ( Grad: sự sai .biệt). + Công hóa học : giúp cho sự co duỗi .các bào quan, tế bào + Các dạng công ít gặp : công điện .học, quang học. 62. PHẢN ỨNG OXY HÓA KHỬ:. . Định nghĩa:. ­ Phản ứng oxy hóa khử là phản ứng trong đó có .sự cho và nhận điện tử hay có sự thay đổi số OXH ( tức .là dịch chuyển e­ ) có thể kèm theo ( hay không ) sự cho .và nhận Oxy, Hydro ( đặc trưng nhất cho phản ứng .OXH ­ khử là số OXH ) ­ Phân biệt phản ứng hay hiện tượng OXH (hoặc .khử ) và chất OXH ( hoặc khử ). + Phản ứng hay hiện tượng OXH là hiện tượng .trong đó có sự nhả e­ hay nhả Hydro, còn khử ngược lại + Chất OXH là chất có thể nhận e­, và chất khử là .chất có thể cho e­ ( khử cho, O nhận ). 7 e­ H O. Phản ứng OXH ­ ­ +. Hiện Khử + + ­. tượng. Chất OXH + + ­. Khử ­ ­ +. Ví dụ: ­ e­. Fe2+ Fe3+ . ( chất khử) + e­ (chất oxh). Phản ứng OXH ­ khử thực chất gồm 2 phản ứng ngược nhau . nhưng luôn đi đôi với nhau bao giờ cũng có chất OXH và chất . khử, tập họp nhau thành cặp hay hệ thống OXH ­ khử Ví dụ: cặp OXH ­ khử Fe2+ ( hay c

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.