TAILIEUCHUNG - Khám khớp

Bệnh lý về khớp ngày càng phổ biến. Biểu hiện tại khớp có thể là do bệnh lý khớp hay là 1 biểu hiện của 1 bệnh lý toàn thân Thăm khám khớp phải kết hợp với thăm khám toàn thân đánh giá chính xác được bệnh. | KHÁM KHỚP . ĐINH HIẾU NHÂN I. ĐẠI CƯƠNG Bệnh lý về khớp ngày càng phổ biến. Biểu hiện tại khớp có thể là do bệnh lý khớp hay là 1 biểu hiện của 1 bệnh lý toàn thân Thăm khám khớp phải kết hợp với thăm khám toàn thân đánh giá chính xác được bệnh. Khớp gối Dây chằng chéo Xương chày Cơ tứ đầu đùi Xương bánh chè Xương đùi Dây chằng chéo trước Dây chằng chéo sau Khớp gối Dây chằng xương bánh chè Gân cơ tứ đầu đùi Xương bánh chè Xương chày Xương mác Cơ tứ đầu đùi Khớp gối Xương mác Xương đùi Xương bánh chè Xương chày Dây chằng chéo trước Dây chằng chéo sau Dây chằng Dây chằng Gân II. Cách khám khớp 1. Hỏi bệnh. Cần chú ý đến tuổi, giới tính, nghề nghiệp a. Đau khớp. - Thường gặp nhất, cần xác định các đặc điểm: Vị trí khớp đau. 1 hay nhiều khớp, khớp lớn hay nhỏ, tính di chuyển. Hoàn cảnh xuất hiện. Thời gian xuất hiện. Kiểu đau: âm ỉ, dữ dội. Hướng lan: đau cột sống thắt lưng lan xuống chân. Liên quan đến hoạt động? Hỏi bệnh (tt) b. Cứng khớp. - Mất hay hạn chế vận động khớp. c. Sưng khớp. d. Yếu cơ. e. Tiền căn gia đình về các bệnh khớp, nhiễm trùng như bệnh lao, bệnh lậu II. Cách khám khớp (tt) 2. Khám khớp. Nguyên tắc: Bộc lộ vùng khớp thăm khám. BN ở tư thế sao cho khớp định thăm khám ở trạng thái nghĩ. Khám tất cả các khớp theo hệ thống. So sánh với các khớp đối xứng II. Cách khám khớp (tt) A. Nhìn. 1. Dáng đi, tư thế khớp. 2. Sưng khớp. Khớp to hơn bình thường. 3. Màu sắc da. Da vùng khớp và quanh khớp có bị đỏ, bầm tím. 4. Khớp bị lệch trục. 5. Teo cơ. Bệnh Gout Hemophlia B. Sờ. 1. Nhiệt độ vùng da trên khớp. 2. Tìm điểm đau tại khớp hay dây chằng quanh khớp. 3. Tìm cảm giác căng phồng của bao hoạt dịch tràn dịch ổ khớp? Dấu bập bềnh xương bánh chè tràn dịch khớp gối. C. Vận động. Là động tác khám quan trọng. Tùy theo khớp được thăm khám sẽ có những cách đánh giá về vận động khác nhau. Tư thế trung tính của các khớp được qui ước: Đứng thẳng. Mắt nhìn thẳng ra trước. Chi trên để thõng, xuôi dọc thân, ngón cái hướng ra trước. 2 bàn chân áp sát và song song nhau Figure Movements allowed by synovial joints. Trượt (a) Gliding movements at the wrist Ngữa tối đa Ngữa Cúi Figure Movements allowed by synovial joints. Ngữa tối đa Cúi Ngữa Figure Movements allowed by synovial joints. Duỗi Duỗi Gấp Gấp Figure Movements allowed by synovial joints. Dạng Khép Xoay Figure Movements allowed by synovial joints. Xoay ngoài Xoay vào trong Xoay Figure Special body movements. Ngữa Xấp Figure Special body movements. Gấp mặt lưng Duỗi (b) Dorsiflexion and plantar flexion Figure Special body movements. Nghiêng ngoài Nghiêng trong (c) Inversion and eversion Figure Special body movements. (f) Opposition Opposition D. Khám toàn thân. Nhiễm trùng. Hạch toàn thân, hạch vùng khớp bị bệnh. Da: hồng ban cánh bướm, ban đỏ vòng, vảy nến Xuất huyết. Nốt dưới da. Hồng ban cánh bướm Bệnh vảy nến Bệnh vảy nến Nodule E. Nghiệm pháp. 1. Bập bềnh xương bánh chè Balloting patella Lachman’s test Anterior draw McMurray’s Test Appley’s Grind test Patella Apprehension Test

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.