TAILIEUCHUNG - Ebook Chế độ cắt gia công cơ khí: Phần 2

Phần 2 cuốn sách gồm nội dung chương 5 trở đi. Nội dung phần này trình bày về chuốt, phay, cưa cắt vật liệu, cắt ren trên máy tiện,. Nội dung cuốn sách trình bày gọn, dễ hiểu, các bảng dễ sử dụng, phù hợp với nhiều đối tượng. nội dung chi tiết. | Chương V Phay Thông sô - Hệ sô - Chỉ sô mũ khi tính chê độ cắt t0 - Chiều sâu cắt. là kích thước lớp kim loại dược cắt ứng với một lấn chuyển dao đo theo phương vuông góc với bề mặt gia công mm . t - Độ sâu phay là kích thước lớp kim loại được cắt ơi đo theo phương vuông góc với trục dao phay ứng với góc tiếp xúc T mm. B - Chiểu rộng phay là kích thước lớp kim loại được cắt đo theo phương trực dao mm s - Lượng chạy dao vòng mm v s srz Sz - Lượng chạy dao răng mm răng z - Sô răng dao phay SM- Lượng chạy dao phút mm ph s S7 . z . n - Sn M z n - Sô vòng quay dao phay v ph n - 7Ĩ D D - Đường kính dao phay mm Các thòng sô - hệ số - chỉ sỏ mũ xét đến điều kiện cẳt vật liệu gia còng mức độ ảnh hưởng của các thõng sô đến vận tốc cắt lực cắt moment xoắn và công suất như các chương trước nhưng được xác định theo phương pháp phay. Công thức tính 1. Độ sâu phay Xác định theo sơ đồ phay - thưởng lấy bằng toàn bộ lượng dư. Trường hợp yẻu cầu độ chính xác cao độ nhẵn bóng cao thì chia làm hai bước thô và tinh. 2. Lượng chạy dao Rất khó xác định theo phương pháp tính toán thường chọn theo bảng sở kinh nghiệm . Khi cắt thô thường tính theo S2 Khi cắt tinh thường tính theo s. Chiểu sâu cắt và chiều rộng phay đo trong mặt phẳng thẳng góc với trục dao phay và mặt phẳng qua phương trục dao. 115 Chiều sáu cắt và chiều rộng phay đo trong mặt phẩng thẩng góc vái trục dao phay và mặt phảng qua phương trục dao. Dao phay hình trụ Dao phay đĩa Dao phay định hình Hình 1-P Chiếu sâu cắt khi phay 116 3. Vận tốc cắt Xác định theo công thửc c Dq V Ktfm ph .S .Bu .Zp K K . K . K V my nv uv 4. Lực cắt khi phay tính theo công thức .S .B .Z Pz -p i KD kg 2 CJ_ ỉĩfr_ p Dq . n Hệ số hiệu chỉnh chung về lực cẳt chỉ phụ thuộc vào vật liệu gia công nên K Km . Xác định như khi tiện. 5. Moment xoắn trên trục chính p n M z KGm 6. Công suãt cắt khi phay tính theo công thức p .v N KW Ví dụ Chọn chể độ cắt để phay trên máy 6H82 phay thò bề mặt rộng 130 mm dài 500 mm lượng dư 2

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.