TAILIEUCHUNG - Đề cương ôn tập HK2 Tiếng Anh khối 7 - (2010 - 2011) - THCS Bình Thạnh

Bạn đang gặp khó khăn trước kỳ kiểm tra, kỳ thi sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề cương ôn tập HK2 Tiếng Anh khối 7 - (2010 - 2011) - THCS Bình Thạnh sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt. | Trần Minh Sơn Trường THCS Bình Thạnh ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII 2010-2011 MÔN ANH- KHỐI 7 I. Grammar 1. Simple present tense hiện tại đơn - Cách dùng Diễn tả hành động lặp đi lặp lại sự thật . - Các dấu hiệu always usually often sometimes never đứng sau to be và trước động từ thường every. - Cách đọc khi thêm -es sau động từ với các động từ có từ cuối là s ch ce se x ge sh z sao chưa kéo se xuống ghe she dzậy đọc là iz Khi thêm - s các động từ có từ cuối là c p f k t chú phì fà khói thuốc đọc là s còn tận cùng o thêm es đọc là z còn lại đọc là z - Công thức o s x sh ch z ông sáu xuống shuồng chèo zu zu affirmative form Negative form interrogative form answering form To be S am is are. S am is are not Am Is Are S. Yes S am is are No S is am are not Ordinary verb Sit V-s es o s x sh ch z Sn V Sit doesn t V Sn don t V Does Sit V Do Sn V Yes No S does not Yes No S do not 2. Simple past tense quá khứ đơn - Cách dùng Diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt ở quá khứ - Các dấu hiệu yesterday ago last week in 1999 . - Cách đọc khi thêm -ed sau động từ với các động từ có từ cuối là t d tôi đây đọc là id con các động từ có từ cuối là s sh k ch p f sao she không chịu phì fà đọc là t còn lại đọc là d - Công thức affirmative form Negative form interrogative form answering form To be I she he was I she he Was I she he Yes S was were Trần Minh Sơn Trường THCS Bình Thạnh You we were wasn t You we weren t Were You we No S was were not Ordinary verb S V2ed S didn t V Did S V Yes No S did not 3. The present continuous tense hiện tại tiếp diễn - Cách dùng Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại và còn đang tiếp tục - Các dấu hiệu now at present right now at the moment listen look . - Công thức affirmative form Negative form interrogative form answering form To be S is am are V-ing S is am are not V-ing S is am are V-ing Yes No S be not 4. Simple future tense tương lai đơn - Cách dùng Diễn tả hành động sắp xảy ra . - Các dấu hiệu tomorrow tonight next week soon in 2020. - Công thức I We dùng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.