TAILIEUCHUNG - Bài giảng Kỹ thuật số và vi xử lý: Chương 3 - ĐH Bách Khoa
Bài giảng Kỹ thuật số và vi xử lý: Chương 3 - Hệ tổ hợp trình bày khái niệm, mạch cộng, mạch chọn kênh/hợp kênh, mạch phân kênh/giải mã, mạch mã hóa, mạch so sánh, mạch tạo và kiểm tra chẵn/lẻ. Tham khảo nội dung bài giảng để hiểu rõ hơn về các mạch trên. | Chương III. HỆ TỔ HỢP Khái niệm Đặc điểm : hàm ra tại mỗi thời điểm chỉ phụ thuộc vào trị các biến vào tại thời điểm đó. x1 y1 x2 Mạch y2 . tổ . . hợp . xn ym y1 = f1(x1,x2, ,xn) y2 = f2(x1,x2, ,xn) . . . . . . . . . . . . . ym = fm(x1,x2, ,xn) Các bước thiết kế: Lập bảng chân lý mô tả hành vi của hệ. Rút gọn hàm . - Vẽ mạch thực hiện. Mạch cộng Chức năng:thực hiện phép cộng số học đối với các số hạng ở ngõ vào Mạch cộng bán phần HA (Half Adder) Vào Ra A,B – hai số hạng A B S C S - tổng 0 0 0 0 C – số nhớ 0 1 1 0 S = AB + AB = A B 1 0 1 0 C = AB 1 1 0 1 Mạch cộng bán phần HA (Half Adder) S = A B C = AB A S A S HA B B C C Mạch cộng toàn phần FA (Full Adder) Vào Ra A B C-1 S C A S 0 0 0 0 0 B FA 0 0 1 1 0 C-1 C 0 1 0 1 0 0 1 1 0 1 Sơ đồ khối 1 0 0 1 0 A,B – hai số hạng 1 0 1 0 1 C-1 – số nhớ từ bit thấp 1 1 0 0 1 S - tổng 1 1 1 1 1 C - số nhớ lên bit cao S AB S = ABC-1 + ABC-1 + C-1 00 01 11 10 + ABC-1 + ABC-1 0 1 1 = C-1(AB + AB) + 1 1 1 + C-1(AB + AB) = C-1(A B) + C + C-1(A B) AB = A B C C-1 00 01 11 10 0 1 C = AB + BC-1 + AC-1 1 1 1 1 S = A B C C = AB + BC-1 + AC-1 A S B FA C-1 C A S B C C-1 Mạch chọn kênh/hợp kênh (Selector/Multiplexer) A0 A1 : MUX Y A2n- 1 : X CS/ EN Y là ngõ ra . A0, A1, , A2n-1 là 2n kênh tín hiệu vào . X là tín hiệu điều khiển n bit . Mạch chọn kênh 4 1 x1x0 Y 0 0 0 A0 A0 1 0 1 A1 A1 2 1 0 A2 A2 Y 3 1 1 A3 A3 x1 x0 Y = A0x1x0 + A1x1x0 + A2x1x0 + A3x1x0 Mạch chọn kênh 4 1 A0 A1 Y A2 A3 x0 x1 Thực hiện hàm f1 trên cơ sở MUX 4 1 f1(A,B,C) = (1,3,5,6) = ABC + ABC + ABC + ABC Chọn biến điều khiển : x1x0 = BC x1x0 Y 0 A0 BC 0 0 A0 1 A1 BC 0 1 A1 A2 Y = f1 BC 1 0 A2 A A3 BC 1 1 A3 C x0 B x1 Thực hiện hàm f2 trên cơ sở MUX 4 1 A B C f2 C A0 0 0 0 0 A1 A0 0 0 1 1 A2 f2 0 1 0 1 A3 A1 0 1 1 0 B x0 1 0 0 1 A x1 A2 1 0 1 0 1 1 0 0 A3 1 1 1 1 Thực hiện hàm f3 trên cơ sở MUX 8 1 x2x1 x0 Y 0 0 0 A0 Y = A0 x2x1x0 + A1x2x1x0 + 0 0 1 A1 + A2x2x1x0+ A3x2x1x0 + 0 1 0 A2 + A4x2x1x0+ A5x2x1x0 + 0 1 1 A3 + A6 x2x1x0+ A7x2x1x0 1 0 0 A4 1 0
đang nạp các trang xem trước