TAILIEUCHUNG - Đề cương HK2 Toán 8 - (2012 - 2013)

Để giúp các bạn học sinh chuẩn bị tốt kỳ kiểm tra, kì thi sắp tới mời các bạn tham khảo đề cương học kỳ 2 môn Toán lớp 8 năm 2012 - 2013 với nội dung sau: Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn, hai quy tắc biến đổi tương đương để giải một phương trình. | ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2012 - 2013 I. LÝ THUYẾT A. Môt số câu hỏi lý thuyết và áp dụng lý thuyết I Đại số Câu 1 Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn Cho ví dụ. Câu 2 Nêu 2 quy tắc biến đổi tương đương để giải một phương trình Áp dụng giải phương trình 4 - 3x x - 6 Câu 3 Định nghĩa hai phương trình tương đương Hai phương trình cho dưới đây có tương đương hay không Vì sao 3x - 6 0 và x2 - 4 0 Câu 4 Điều kiện xác định của một phương trình là gì Áp dụng tìm ĐKXĐ của 1 2-xn phương trình - Câu 5 Nêu các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Áp dụng giải phương trình x x 2x C. 2x - 6 2x 2 x 1 x - 3 Câu 6 Nêu các bước để giải một bài toán bằng cách lập phương trình Câu 7 Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn Cho ví dụ. Câu 8 Định nghĩa hai bất phương trình tương đương Áp dụng hãy chứng tỏ hai bất phương trình cho dưới đây là 2 bất phương trình tương đương - 3x 2 5 và 2x 2 0 Câu 9 Phát biểu hai quy tắc biến đổi để giải bất phương trình Áp dụng giải bất phương trình ax b 0 với a 0 và ẩn là x Câu 10 Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a Áp dụng Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức A -2x 5 4x trong hai trường hợp x 0 x 0 II. Hình hoc Câu 1 Phát biểu vẽ hình ghi GT KL định lý Ta-lét thuận Áp dụng cho tam giác ABC có Me AB và Ne AC. Biết MN BC và AM 4cm AN 5cm NC 3cm. Tính độ dài AB Câu 2 Phát biểu vẽ hình ghi GT KL định lý Ta-lét đảo Áp dụng cho tam giác ABC có Me AB và Ne BC sao cho AM 2 BM 4 BN 6 và CN 3. Chứng tỏ MN AC Câu 3 Phaùt bieảu vẽ hình ghi GT KL heã quaũ cuũa n l ta leùt. Câu 4 Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác Áp dụng cho tam giác ABC đường phân giác BD. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở I. Biết DI 9cm BC 15cm. Tính độ dài AB Câu 5 Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng Áp dụng cho AABC có AB AC BC 4 5 6 AMNK đồng dạng vớiAABC và có chu vi bằng độ dài mỗi cạnh của AMNK Câu 6 Phát biểu trường hợp đồng dạng c-c -c của hai tam giác Áp dụng cho AABC và AMNK có độ dài các .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.