TAILIEUCHUNG - Từ vựng tiếng Anh cơ bản (1)

Từ vựng tiếng Anh cơ bản (1) .Trong tiếng Anh, ta có các từ chỉ số lượng như all (tất cả), most (hầu hết), half (một nửa), some (một số), none (không, chẳng). Động từ trong câu chia ở dạng số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào danh từ theo sau các từ trên (đóng vai trò chủ ngữ trong câu). | Từ vựng tiếng Anh cơ bản 1 Trong tiếng Anh ta có các từ chỉ số lượng như all tất cả most hầu hết half một nửa some một số none không chẳng . Động từ trong câu chia ở dạng số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc vào danh từ theo sau các từ trên đóng vai trò chủ ngữ trong câu . Xin giới thiệu với các em một số từ vựng tiếng Anh cơ bản thường dùng. Word Transcript Class Meaning Example after prep sau After buying some fruits I will visit my brother in the hospital. again sũgeũn adv lại một lần nữa Tommy you come late again. age eũdũ n tuổi At the age of 13 she looks like a lady. ago oũgoũ adv trước đây về trước She broke up with her husband 2 years ago. agree sũgriũ v đồng ý I m sorry but I don t agree with you. air eor n không khí không trung I can feel love in the air. all l adj pronoun tất cả toàn bộ All of my classmates like the Maths teacher very much. alone sũlsũn adj một mình She decided to .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.