Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
"Đáp án Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014" đưa ra lời giải chi tiết các câu hỏi có trong "Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối A tháng 5/2014", nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn luyện và kiểm tra kết quả. | ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 2 THÁNG 05 2014 Môn TOÁN Câu Ý Nội dung Điểm I 2 00 1 1 00 MXĐ D 0 25 Sự biến thiên Giới hạn lim y x lim y x -w x TO y 4x3 - 4x 4x x2 -1 y 0 x 0 x 1 0 25 Bảng biến thiên x -1 ũ 1 - 0 y - Ũ Ũ - Ũ 30 Q 30 y -1 -1 ycT 1 y -1 -1 ycT 2 y í1 -1 ycĐ y 0 0 0 25 Đồ thị 1 y b -2 -1 O 1 2 3 X -1 0 25 2 1 00 Ta có f x 4x3 - 4x. Gọi a b lần lượt là hoành độ của A và B. Hệ số góc tiếp tuyến của C tại A và B là kJ f a 4a3 - 4a kB f b 4b3 - 4b Tiếp tuyến tại A B lần lượt có phương trình là y f a x - a f a f a x f a -af a y f b x - b f b f b x f b - bf b 0.25 Hai tiếp tuyến của C tại A và B song song hoặc trùng nhau khi và chỉ khi kB 4a3 -4a 4b3 -4b ă-b a2 ab b2 -1 0 1 Vì A và B phân biệt nên a b do đó 1 tương đương với phương trình a2 ab b2 -1 0 2 0.25 Mặt khác hai tiếp tuyến của C tại A và B trùng a ab b 1 0 . t X _.z X .z.x - . . a b J V a -af a f b -bf b v nhau a2 ab b2 -1 0 -3a4 2a2 -3b4 2b2 0 25 Giải hệ này ta được nghiệm này tương ứng với cùng một c Vậy điều kiện cần và đủ để nhau là .à a b -1 1 hoặc a b 1 -1 hai nghiệm ặp điểm trên đồ thị là -1 -1 và 1 -1 . lai tiếp tuyến của C tại A và B song song với a2 ab b2 -1 0 a 1 a b 0 25 II 2 00 1 1 00 2 K Giải pt 1 2 cos 3x s inx sin2x 2sin 2x - 1 1 sinx 2sinxcos3x sin2x sin2x cos2x 2 0 25 sinx sin4x-sin2x sin2x 1 sin4x n sinx 1 x k2ft k e Z 2 0 25 0 25 n Vậy pt đã cho có nghiệm là x 2 k 2n k e Z 0 25 2 1 00 Xét bất phương trình 9 x 1 2 3x m 1 -ỵ 3x 4 2 1 0 25 4 Đk x - 3 Đặt t y 3x 4 t 0 t2 3x 4 0 25 1 t2 -1 2 t2 m - 4 1 -1 2 2 Ta xét sự biến thiên của t khi x e 0 4 t1 3 OVx e 0 4 2j3x 4 t 0 t t 4 hay2 t 4Vx e 0 4 0 25 2 t -1 2 t 1 2 -12 - m 4 0 do t e 2 4 t -1 2 0 2t - m 5 0 t -- Ycbt m 5 4 m 13 2 2 KL 0 25 III 1 00 1 1 00 1 w4-3 x-1 2dx V 1 _ 2 . . r n n ỉ Đặt x -1 ĩ sin t t e 0 V3 L 2 2 J Ta có dx Ị cos tdt Ư4 - 3 x -1 2 2cos t V3 0 50 Khi x 0 t x 1 t 0 3 r 0 4 2-1 _ I 1 cos tdt 1 1 cos2tt dt V3 4 2V3 3 3 0 4 Z1 1 24 1 T 1 -sin2t 4 - - 2 3 2 -1 3 3 2 0 50 IV 1 00 D Gọi M N theo thứ tự .