Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng LTVC: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết - Tiếng việt 4 - GV.N.Hoài Thanh

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Dựa vào bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân hậu: Đoàn kết giúp học sinh học nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó. HS yêu thích học Tiếng việt. | Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng ăn, học *Đọc thuộc khổ thơ đầu bài Mẹ ốm, tìm các tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ Luyện từ và câu: Bài 1: Tìm các từ ngữ a)Thể hiện lòng nhân ái, tình cảm yêu thương đồng loại. M : lòng thương người lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến,xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm, đồng cảm, Luyện từ và câu: Bài 1: Tìm các từ ngữ b)Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương: M : độc ác độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc,ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn, Luyện từ và câu: Bài 1: Tìm các từ ngữ c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại M : cưu mang cứu giúp, cứu trợ,ủng hộ, hổ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, nâng đỡ, Luyện từ và câu: Bài 1: Tìm các từ ngữ d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, Luyện từ và câu: Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân . | Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo của tiếng? Phân tích tiếng ăn, học *Đọc thuộc khổ thơ đầu bài Mẹ ốm, tìm các tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ Luyện từ và câu: Bài 1: Tìm các từ ngữ a)Thể hiện lòng nhân ái, tình cảm yêu thương đồng loại. M : lòng thương người lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến,xót thương, đau xót, tha thứ, độ lượng, bao dung, thông cảm, đồng cảm, Luyện từ và câu: Bài 1: Tìm các từ ngữ b)Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương: M : độc ác độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc,ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn, Luyện từ và câu: Bài 1: Tìm các từ ngữ c) Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại M : cưu mang cứu giúp, cứu trợ,ủng hộ, hổ trợ, bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, nâng đỡ, Luyện từ và câu: Bài 1: Tìm các từ ngữ d) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ M : ức hiếp ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ, đánh đập, Luyện từ và câu: Bài 2: Cho các từ sau: nhân dân, nhân hậu, nhân ái, công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài. Hãy cho biết: Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người” ? Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “ lòng thương người” ? Luyện từ và câu: Tiếng nhân có nghĩa là “ người” công nhân nhân tài nhân loại nhân dân Luyện từ và câu: Tiếng nhân có nghĩa là “ lòng thương người” nhân hậu nhân ái nhân từ nhân đức Luyện từ và câu: Bài 3: Đặt câu với 1 từ ở bài tập 2 Ví dụ : Chú em là công nhân. Thứ ngày tháng năm 2011 Luyện từ và câu: Bài 4: Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì ? Ở hiền gặp lành. Trâu buộc ghét trâu ăn. Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. Thứ ngày tháng năm 2011 Luyện từ và câu: Ở hiền gặp lành: khuyên người ta sống hiền lành, nhân hậu vì sống hiền lành, nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn. Trâu buộc ghét trâu ăn: chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn. Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao: khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.