Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng "Cân bằng oxid hóa – khử điện hóa học" trình bày các nội dung: Phản ứng oxid hóa – khử và cặp oxid hóa khử liên hợp, điện cực, thế điện cực, một số nguồn điện hóa thông dụng. nội dung chi tiết. | ThS Ngô Gia Lương CÂN BẰNG OXID HÓA – KHỬ ĐIỆN HÓA HỌC 1.Phản ứng oxid hóa – khử và cặp oxid hóa khử liên hợp 1.1 Phản ứng oxid hóa – khử PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ELECTRON Nhường e = sự oxid hóa Nhận e = Sự khử Số oxy hóa Sự khử (số oxy hóa giảm) Sự oxy hóa (số oxy hóa tăng) Phản ứng oxid hóa – khử Phản ứng oxid hóa – khử PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ELECTRON Một số thuật ngữ thông dụng: Sự oxid hóa – nhường electron tăng số oxid hóa Sự khử – nhận electron giảm số oxid hóa Chất oxid hóa – nhận electron Chất khử – nhường electron Phản ứng oxid hóa – khử 1.2. Cân bằng phản ứng Cu (s) + Ag+ (aq) Cu2+ (aq) + Ag (s) Bước 3: Cu Cu2+ + 2e- 2 Ag+ + 2 e- 2 Ag Bước 4:Cu (s) + 2 Ag+ (aq) Cu2+ (aq) + 2Ag (s) Bước 1: Xác định bán phản ứng oxi hóa và khử: OX: Cu Cu2+ + 2e- RED: Ag+ + e- Ag Bước 2:Cân bằng các bán phương trình Chemistry 140 Fall 2002 HUI© 2006 General Chemistry: 2. Điện cực Điện cực: là một hệ gồm một thanh dẫn điện ( kim loại hoặc phi kim như than chì ) tiếp xúc với dung dịch chứa một cặp oxi hóa khử liên hợp. Ví dụ: Khi nhúng một thanh dẫn điện vào dd chất điện ly ta được một điện cực Các loại điện cực phổ biến - Điện cực kim lọai – ion kim lọai (điện cực tan) - Điện cực khí – ion - Điện cực kim lọai – anion muối không tan - Điện cực trơ 2.1 Điện cực kim lọai – ion kim lọai (điện cực tan) Gồm một kim lọai tiếp xúc với ion của nó trong dung dịch Điện cực thường được ký hiệu tắt M ( r) | Mn+ (dd) Ví dụ: Điện cực đồng Cu (r) | Cu2+ Quá trình xãy ra Cu-2e ⇋ Cu2+ 2.2 Điện cực khí – ion Chất khí tiếp xúc với cation của nó H+ (dd) | H2(k) | Pt (r) Quá trình xãy ra 2H+ (dd) + 2e ⇋ H2(k) Nếu áp suất khí H2 bằng 1 atm, a H+=1M, nhiệt độ 250C ta có điện cực tiêu chuẩn hydro (E=0) 2.3 Điện cực kim lọai – anion muối không tan của kloại Kim loại tiếp xúc với muối không tan của nó đồng thời tiếp xúc với dung dịch chứa muối tan cùng anion. AgI (r ) + 1e ⇋ Ag (r) + I- (dd) I-(dd) | AgI(r ) |Ag (r ) HUI© 2006 General Chemistry: 2.4. Điện cực trơ Gồm một thanh kim loại trơ (như Pt) | ThS Ngô Gia Lương CÂN BẰNG OXID HÓA – KHỬ ĐIỆN HÓA HỌC 1.Phản ứng oxid hóa – khử và cặp oxid hóa khử liên hợp 1.1 Phản ứng oxid hóa – khử PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ELECTRON Nhường e = sự oxid hóa Nhận e = Sự khử Số oxy hóa Sự khử (số oxy hóa giảm) Sự oxy hóa (số oxy hóa tăng) Phản ứng oxid hóa – khử Phản ứng oxid hóa – khử PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ELECTRON Một số thuật ngữ thông dụng: Sự oxid hóa – nhường electron tăng số oxid hóa Sự khử – nhận electron giảm số oxid hóa Chất oxid hóa – nhận electron Chất khử – nhường electron Phản ứng oxid hóa – khử 1.2. Cân bằng phản ứng Cu (s) + Ag+ (aq) Cu2+ (aq) + Ag (s) Bước 3: Cu Cu2+ + 2e- 2 Ag+ + 2 e- 2 Ag Bước 4:Cu (s) + 2 Ag+ (aq) Cu2+ (aq) + 2Ag (s) Bước 1: Xác định bán phản ứng oxi hóa và khử: OX: Cu Cu2+ + 2e- RED: Ag+ + e- Ag Bước 2:Cân bằng các bán phương trình Chemistry 140 Fall 2002 HUI© 2006 General Chemistry: 2. Điện cực Điện cực: là một hệ gồm một thanh dẫn điện ( kim loại hoặc phi kim như than chì ) tiếp xúc với dung dịch chứa .