Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo bài viết 'thời/thì - cách dùng các thời/thì (tenses in english)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | THỜI THÌ - CÁCH DÙNG CÁC THỜI THÌ Tenses in English 1. Thời hiện tại thường v Thời hiện tại được dùng để diễn tả Việc hiện có hiện xảy ra Ví dụ I understand this matter now. This book belongs to her. Sự hiển nhiên lúc nào cũng thật chân lý Ví dụ The sun rises in the east and sets in the west. The earth goes around the sun. Một tập quán hay đặc tính Ví dụ I go to bed early and get up early everyday. Mr. Smith drinks strong tea after meals. Chỉ việc tương lai khi trong câu có trạng từ chỉ rõ nên thời gian tương lai Ví dụ They go to London next month. I come to see her next week. v Công thức Khẳng định S V O S chủ ngữ chủ từ V động từ O tân ngữ Chú ý - Câu có thể có tân ngữ O hoặc không cần tân ngữ Xem phần Câu trong Website này - Do Các ngôi trừ Ngôi thứ 3 số ít - Does Ngôi thứ 3 số ít Phủ định S do not don t V O S does not doen t V O Nghi vấn Do does S V O Don t doesn t S V O Do does S not V O Ví dụ tổng quát 1 Khẳng định I learn English at school. Phủ định I do not learn English at school. I don t learn English at school. do not don t Nghi .