Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'tuyển tập tiêu chuẩn trồng trọt tập 3 part 10', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN TRỐNG TRỌT 10 TCN 342 - 2003 Phụ lục 3 SỐ CÂY KHÁC DẠNG ĐỂ LOẠI BỎ RUỘNG GIỐNG THEO TIÊU CHUẨN ĐỘ THUẤN RUỘNG GIỐNG VÀ TổNG số CÂY KIỂM tra P 0.05 Tổng sô cây kiêm tra Tiêu chuẩn độ thuần ruộng gióng 99 9 99 7 99 5 99 0 98 0 97 0 96 0 95 0 Số cây khác dạng để loại bỏ ruộng giống 100 - - - 4 6 7 9 10 200 - - 4 6 8 11 14 16 300 - - 5 7 11 15 19 22 400 - 4 6 9 14 19 24 28 500 - 5 6 10 16 23 29 34 600 - 5 7 11 19 26 33 40 700 - 6 8 13 21 30 38 46 800 - 6 9 14 24 33 42 51 900 - 6 9 15 26 37 47 57 1000 4 7 10 16 29 40 51 62 1100 4 8 11 18 31 44 1200 4 8 11 19 33 47 1300 4 8 12 20 36 50 1400 5 9 13 21 38 54 1500 5 9 13 23 40 57 1600 5 10 14 24 42 60 1700 5 10 15 25 45 64 1800 5 10 15 26 47 67 1900 5 10 16 27 49 70 . 2000 6 11 16 29 52 74 2100 6 12 17 30 2200 6 12 18 31 2300 6 12 18 32 2400 6 13 19 33 2500 6 13 20 34 2600 6 13 20 36 2700 7 14 21 37 2800 7 14 21 38 2900 7 15 22 39 3000 7 15 23 40 4000 9 19 27 52 229 10 TCN 342 - 2003 TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN TRỔNG TRỌT Ghi chú - Nếu số cây khác dạng thực tế bằng hoặc vượt số cây qui định trong bdng thì lô giống bị loại bỏ. - Ô có dấu - không sử dụng do sổ c áy dược kiểm ưa quá ít so với liêu chuẩn độ thuần giống. - Phấn tô sẩm chỉ sốcáy tối ưu dể kiểm tra phù hợp với tiêu chuẩn dộ thuần giống. - Trường hợp tổng số cây kiểm tra lá lẻ thì có thể làm tròn sô theo hảng trăm dể tiện tra bảng. - Trường hợp tổng sốcáy kiểm tra lớn hơn 4000 cây thì lính tỷ lệ cây khác dạng so sánh với liêu chuẩn độ thuần ruộng giống nếu vượt quá liêu chuẩn quy định ihì lô ruộng giống bị loại. 230 TUYỂN TẬP TIÊU CHUẨN TRỔNG TRỌT 10 TCN 342 - 2003 Phụ lục 4 MẨU BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH RUỘNG GIỐNG TÊN Cơ QUAN KIỂM ĐỊNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM - Địa chẺ Bộc lập-Tự do - Bạnh phúc - Số điện thoại - Sô FAX ngày tháng năm BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH RUỘNG GIỐNG Số A. Phần chung 1. Tên cơ sở sản xuất 2. Địa chỉ 3. Loài cây trổng 4. Tên giống 5. Cấp giống 6. Địa điểm kiổm định 7. Diện tích lô kiểm định ha 8. Mã .