Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Xác định một số kim loại nặng thường gặp A. Xác định hàm lượng đồng (Cu2+) 1. Nguyên tắc Dựa trên tác dụng của ion đồng hoá trị hai với natri dietylthiocacbanat cho màu đỏ gạch. Đem so màu với dãy chuẩn sẽ biết được hàm lượng đồng có trong mẫu chuẩn. 2. Dụng cụ, hoá chất * | Bài 11 Xác định một số kim loại nặng thường gặp A. Xác định hàm lượng đồng Cu2 1. Nguyên tắc Dựa trên tác dụng của ion đồng hoá trị hai với natri dietylthiocacbanat cho màu đỏ gạch. Đem so màu với dãy chuẩn sẽ biết được hàm lượng đồng có trong mẫu chuẩn. 2. Dụng cụ hoá chất Dụng cụ - Bếp cách thuỷ - Cốc thuỷ tinh các loại - Ông hút các loại - Máy so màu Hoá chất - Nước cất hai lần không chứa đồng - Dung dịch natri dietylthiocacbanat 0 1 Cân 1g natri dietylcacbanat loại tinh khiết cho vào cốc thủy tinh và hoà tan trong một ít nước cất. Lọc và thêm nước cất đến 1lít. Bảo quản dung dịch trong chai thủy tinh màu và bóng tối. Dung dịch amon hydroxyt 1 4 Dùng nước cất pha loãng dung dịch amon hydroxyt 25 với tỷ lệ 1 4. - Dung dịch kali-natri tactrat muối Râynhet Cân 50g Ka-Na tactrat K-NaC4H4O6.4H2O và hoà tan vào trong 50ml nước cất. - Dung dịch đồng tiêu chuẩn Cân chính xác 0 393g đồng sunfat CuSO4.5H2O cho vào cốc thủy tinh hoà tan trong một ít nước cất có pha 1ml axit sunfuaric 1 5 và định mức thành 1 lít. Ta được 1ml dung dịch này chứa 0 1mg Cu2 Pha loãng dung dịch trên để có hàm lượng 0 01mg Cu 2 1ml - Dung dịch amoni pesunfat 5 Cân 5g amoni pesunfat NH4 S2O8 cho vào cốc thủy tinh và hoà tan vào trong 95ml nước cất. - Dung dịch hồ tinh bột 0 25 Cân 0 25g tinh bột hoà tan vào trong 100ml nước cất lạnh sau đó đun sôi để nguội là lọc để sử dụng. 3. Cách tiến hành a. Lập đường chuẩn Chuẩn bị thang mẫu theo bảng sau Dung dịch Số thứ tự cốc thuỷ tinh ml 0 1 2 3 4 5 6 Dung dịch có 0 01mg Cu2 1ml 0 0 1 0 2 0 5 1 0 2 0 3 0 Nước cất Định mức thành 50ml Dung dịch muối Raynhet 1 1 1 1 1 1 1 Dung dịch amon hydroxyt 4 1 5 5 5 5 5 5 5 Dung dịch hồ tinh bột 0 25 1 1 1 1 1 1 1 Dung dịch natri dietylcacbanat 5 5 5 5 5 5 5 Lượng Cu2 trong mỗi cốc thuỷ tinh mg 0 0 001 0 002 0 005 0 01 0 02 0 03 Nồng độ Cu2 mg l 0 0 002 0 04 0 10 0 20 0 40 0 .