Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
HS nắm được công thức về công và công suất, công của trọng lực để vận dụng làm bài tập 2. Kĩ năng. - Rèn cho HS vận dụng được các công thức, quy tắc vào giải BT. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học II. Chuẩn bị: 1 Giáo viên: Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh: Giải bài tập SBT ở nhà. | Tiết 39 Bài Tập về Công Và Công Suất I.Mục tiêu 1. Kiến thức. - HS nắm được công thức về công và công suất công của trọng lực để vận dụng làm bài tập 2. Kĩ năng. - Rèn cho HS vận dụng được các công thức quy tắc vào giải BT. 3. Thái độ. - Học sinh yêu thích môn học II. Chuẩn bị 1 Giáo viên Hệ thống một số kiến thức liên quan và một số bài tập vận dụng 2. Học sinh Giải bài tập SBT ở nhà. III. Tiến trình lên lớp 1. Hoạt động 1 10 phút Ôn tập cũng cố . Ôn tập theo hướng dẫn CH 1 Công thức tính công Công thức tính công A Fscosa Công của trọng lực A mgh CH 2 Công của trọng lực Công suất A P Fv t Công thức bổ sung sin2 a cos2 a 1 2. Hoạt động 2 31 phút Bài tập về công và công của trọng lực công suất. HS ghi nhận dạng bài GV nêu loại bài tập yêu Bài 1 BT 24.5SBT tập thảo luận nêu cơ sở vận cầu Hs nêu cơ sở lý thuyết Giải dụng . áp dụng . Chọn hệ trục Oxy như hình Ghi bài tập tóm tắt phân GV nêu bài tập áp dụng vẽ. tích tiến hành giải yêu cầu HS Chọn chiều dương là chiều Phân tích bài toán tìm - Tóm tắt bài toán chuyển động. mối liên hệ giữa đại lượng - Phân tích tìm mối liên hệ Công của trọng lực đã cho và cần tìm giữa đại lượng đã cho và A mgh mgs sin a Tìm lời giải cho cụ thể cần tìm Công suất trung bình bài - Tìm lời giải cho cụ thể bài P A t Hs trình bày bài giải. Đọc đề và hướng dẫn HS Phân tích những dữ kiện đề bài đề xuất hướng giải quyết bài toán HS thảo luận theo nhóm tìm hướng giải theo gợi ý. Biểu diễn lực A mgh mgs sin a P A t Từng nhóm biến đổi để tìm công thức tính t thay vào công suất. phân tích đề để tìm hướng giải Hãy vẽ hình và biểu diễn các lực tác dụng lên vật Viết công thức tính công và công suất GV nhận xét lưu ý bài làm Gọi hai HS lên bảng làm Mà s 4at2 t J 2 V a Khi vật trượt trên mặt phẳng nghiêng không ma sát _ h a g sin a s sin a _ 2h 1 Ĩ2h t 1 2 1 g sin a sin a g P mg sin a Bài 2 BT 24.7 SBT Giải Chọn trục tọa độ và chiều dương như hình vẽ. Khi tắt máy xuống dốc vì ô tô chuyển động đều