Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm - bỏng mắt', y tế - sức khoẻ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRẮC NGHIỆM - BỎNG MẮT 1. Trong các tác nhân gây bỏng sau đây loại nào nguy hiểm nhất A. Lửa B. Nước sôi C Thiếc nóng chảy D. Phosphore E. Chì nóng chảy. 2. Bỏng do chất ăn mòn có thể gây những biến chứng sau đây trừ một biến chứng A. Xuất huyết dịch kính. B. Viêm màng bồ đào tăng nhãn áp. C. Dính mi cầu. D. Sẹo đục giác mạc. E. Lộn mi. 71 3. Xử lý cấp cứu bỏng do chất xút gồm các thao tác ngoại trừ A. Rửa cùng đồ bằng thật nhiều nước. B. Rửa bằng chất trung hòa đặc hiệu. C. Tra thuốc tê nhiều lần. D. Tra mắt bằng thuốc mỡ kháng sinh. E. Tra thuốc co đồng tử. 4. Biến chứng của bỏng base là ngoại trừ A Dính mi cầu B Glôcôm C. Sẹo giác mạc di chứng D. Viêm màng bồ đào trước E. Lệch thủy tinh thể 5. Bỏng nào cần điều trị máu tự thân A. Bỏng nhiệt B. Bỏng hoá chất 72 C. Bỏng tia xạ D. Bỏng do ánh sáng mặt trời E. Bỏng lửa 6. Biến chứng thường gặp nhất của bỏng mắt mức độ vừa do acide là A. Đục thủy tinh thể B. Glôcôm C. Sẹo giác mạc di chứng D. Viêm màng bồ đào trước E. Bong võng mạc 7. Trong những câu sau nói về acide câu nào không đúng A. Acide không lan toả theo bề rộng và chiều sâu B. Acide có tác dụng liên tục trong nhiều ngày C. Acide không lan toả sâu vaò trong các mô của mắt D. Acide gây những tổn thương tối đa ngay từ đầu E. Mức độ nặng của các tổn thương phụ thuộc vào nồng độ của hoá chất. .