Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
6.2 ANTEN LOA H - Để nhận được trường bức xạ có tính định hướng cao khi so với miệng ống dẫn sóng, có thể mỡ rộng các miệng ống dẫn sóngthành các anten loa. - Nếu miệng ống dẫn sóng chữ nhật được mỡ rộng trong mp anten loa H (hình vẽ) - Trường bức xạ từ phía miệng ODS về phía miệng loa có dạng mặt sóng trụ tròn (hình vẽ) | f cos o ạ2 sin gLn fy -----7 í X-------cos U n - 0 02 sin 0 - Công suất bức xạ toàn phần theo 6.2 P bY EỒ Hệ sô định hướng D n EẮ L b 2P ỊP 2 Đánh giá hệ sô định hướng chẳng hạn cho dãi X 8 12 GHz 6.2 ANTEN LOA H - Để nhận được trường bức xạ có tính định hướng cao khi so với miệng ông dẫn sóng có thể mỡ rộng các miệng ông dẫn sóngthành các anten loa. - Nếu miệng ông dẫn sóng chữ nhật được mỡ rộng trong mp anten loa H hình vẽ - Trường bức xạ từ phía miệng ODS về phía miệng loa có dạng mặt sóng trụ tròn hình vẽ - Để trường ở miệng loa gần đồng pha thì góc mở ọ phải nhỏ. - Độ lợi và kiểu bức xạ sẽ giông với miệng bức xạđồng pha nếu lượng sai khác về n n n 2o pha ở rìa miệng loa và tâm loa hay 0 R2 - R1 tg Vậy để có miệng loa rộng thf góc mở ọ nhỏ hạn chế phạm vi sữ dụng vì loa dài . - Nếu bỏ qua sai khác về pha và coi phân bô trường ở miệng loa tương tự như trường ở miệng ông dẫn sóng TE10 thì t _ Z7 IX a Ả Ea Eo a CO -Ị với 2 a 72 - Trường bức xạ được tính tương tự trường hợp ông dãn sóng chữ nhật với a - a và hằng sô truyền sóng -bđ 46 - Hệ số định hướng -2 T - Độ lợi G D - Với cùng 1 chiều dài của loa thì độ lợi sẽ tăng nếu tăng góc mở ọ. Tuy nhiên khi đó sai pha trên miệng loa tăng theo - giảm độ lợi - Các tính toán lý thuyết - với cùng chiều dài loa thì độ lợi cực đại nhận được do tăng độ rộng miệng loa a cho đến khi sai pha 0 75 n. 6.3 MIỆNG ỐNG DẪN SÓNG HÌNH TRÒN - Mode TE11 phân bố điện trường trên tiết diện thẳng sử dụng hệ toạ độ cực p p Ep JXUMp 5.3.1 p a v __ dZ 1 84p 2a cos a E w dp 5 3 2 hình vẽ - Trong hệ toạ độ Decarte E Epcosợ-Ercosp Ey Epsinợ- E cosợ 5.3.3 hình vẽ - Sử dụng tính chất của hàm Bessel Ex J 2 1 84 p sin2 5.3.4 Ey Jo 1 84 p - 2 1 84 p cos2ọ 5.3.5 - Sử dụng công thức tích phân Lommel E9 ke j 2a2 sin v2a2 T7EV JJU-9 r 1 84 u Ev e kor 2 a2 cos 9 1 84 J 1 1 84 dJ 1 u 1 84 2 - u2 du 5.3.7 5.3.8 r Nhận xét 47 - trong mp ọ n mặt E kiểu bức xạ tương tự như kiểu bức xạ của miệng bức xạ đồng nhất hình tròn chươnh 4_ - trong mp ọ 0 mặt H kiểu bức xạ