Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo trình HỆ THỐNG VIỄN THÔNG - Chương 6

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

HỆ THỐNG THÔNG TIN VIBA VÀ VỆ TINH 6.1. Truyền sóng viba 6.1.1. Băng tần viba Phổ viba thường được xác định là năng lượng điện từ có tần số khoảng từ 1 GHz đến 1000 GHz, nhưng trước đây cũng bao gồm cả những tần số thấp hơn. Những ứng dụng viba phổ biến nhất ở khoảng 1 đến 40 GHz. Khoảng băng tần viba được xác định theo bảng sau Băng tần viba Ký hiệu Băng L Băng S Băng C Băng X Băng Ku Băng K Băng Ka Băng Q Băng U Băng V Băng E Băng W Băng. | Chương 6 Hệ thống thông tin viba và vệ tinh Chương 6 HỆ THỐNG THÔNG TIN VIBA VÀ VỆ TINH 6.1. Truyền sóng viba 6.1.1. Băng tần viba Phổ viba thường được xác định là năng lượng điện từ có tần số khoảng từ 1 GHz đến 1000 GHz nhưng trước đây cũng bao gồm cả những tần số thấp hơn. Những ứng dụng viba phổ biến nhất ở khoảng 1 đến 40 GHz. Khoảng băng tần viba được xác định theo bảng sau Băng tần viba Ký hiệu Dải tần Băng L 1 đến 2 GHz Băng S 2 đến 4 GHz Băng C 4 đến 8 GHz Băng X 8 đến 12.4 GHz Băng Ku 12.4 đến 18 GHz Băng K 18 đến 26.5 GHz Băng Ka 26.5 đến 40 GHz Băng Q 30 đến 50 GHz Băng U 40 đến 60 GHz Băng V 50 đến 75 GHz Băng E 60 đến 90 GHz Băng W 75 đến 110 GHz Băng F 90 đến 140 GHz Băng D 110 đến 170 GHz 125 Chương 6 Hệ thống thông tin viba và vệ tinh Bảng trên theo cách dùng của Hội vô tuyến điện Anh Radio Society of Great Britain RSGB . Đôi lúc người ta ký hiệu dải tần số cực cao UHF thấp horn băng L là băng P. 6.1.2. Cự ly truyền sóng Sóng truyền thẳng có cự ly bị hạn chế bởi độ cong trái đất . Do bán kính trái đất r 6 37.106 m . Gọi h1 m và h2 m là 2 độ cao an ten thì cự ly thông tin tối đa cho tuyến vi ba là d Km d 3 57 ựÃ1 Jh2 Km Sự khúc xạ không khí và bán kính giả tưởng của trái đất Trong khí quyển chiết suất khúc xạ đối với sóng cao tần giảm dần theo độ cao nên nó có tác dụng uốn cong tia sóng về phía mặt đất làm tăng cự ly truyền. Để dễ dàng tính cự ly truyền ta coi như sóng cao tần truyền thẳng bán kính của trái đất tăng lên là R 4.R 3 8500 Km thì _ _ _ d 4 12 Jh1 Jh2 Km _ _ 6.1.3. Tán xạ trên ỵ v chướng ngại vật - Vùng Fresnel Hình 6.1. Vùng Fresnel Giả sử tia sóng 1 truyền thẳng từ A đến B có AB 126 Chương 6 Hệ thống thông tin viba và vệ tinh Giả sử tia sóng 2 truyền từ A đến B theo đường gấp khúc AXB với X là chướng ngại vật phản xạ sóng Nếu AXB - AB 2n-1 .À 2 thì 2 sóng đến B nghịch pha nhau làm biên độ suy giảm đáng kể Tập hợp tất cả các điểm X nói trên tạo thành các mặt elip tròn xoay Khi AB À bán kính Fresnel p của mặt elip tròn xoay đầu tiên n 1

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.