Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
7.3. Phương pháp xác định hệ số nền Để tính toán kết cấu dầm, bản trên nền đàn hồi theo mô hình nền Winkler, việc xác định hệ số nền C là hết sức quan trọng. Ở đây ta xét một số cách xác định sau 7.3.1. Phương pháp thí nghiệm 2 Trong nhiều phương pháp xác định hệ số nền, σ(kG/cm) σmin σ phương pháp thí nghiệm ngoài hiện trường cho kết quả chính xác nhất. Smin Dùng một bàn nén vuông kích thước 1mx1m, chất tải trọng nén và tìm quan hệ giữa ứng suất và độ lún. | Trường ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG Nhóm chuyên môn CHĐ-Nền Móng Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng_Bài giảng Nền và Móng_ 7.3. Phương pháp xác định hệ số nền Để tính toán kết cấu dầm bản trên nền đàn hồi theo mô hình nền Winkler việc xác định hệ số nền C là hết sức quan trọng. Ở đây ta xét một số cách xác định sau 7.3.1. Phương pháp thí nghiệm Trong nhiều phương pháp xác định hệ số nền ơmin ơ ơ kG críỉ phương pháp thí nghiệm ngoài hiện trường cho kết quả chính xác nhất. Dùng một bàn nén vuông kích thước 1mx1m chất tải trọng nén và tìm quan hệ giữa ứng suất và độ lún của nền. Hệ số nền xác định bằng công thức C kG cm3 2.76 Smin Trong đó ơ min - Ứng suất gây lún ở giai đoạn nén đàn hồi kG cm2 ứng với độ lún bằng 1 4 - 1 5 độ lún cho phép. Smin- Độ lún trong giai đoạn nén đàn hồi ứng với ứng suất ơmin. 7.3.2. Phương pháp tra bảng a. Dựa vào phân loại đất và độ chặt của lớp đất dưới đáy móng Bảng 2.10_ Đặc tính chung nền Tên đất C kG cm3 1. Đất ít chặt 2. Đất chặt vừa 3. Đất chặt 4. Đất rất chặt 5. Đất cứng 6. Đất đá 7. Nền nhân tạo Đất chảy cát mới lấp sét ướt Cát đắp sỏi đắp sét ẩm Cát đắp chặt sỏi đắp chặt cuội sét ít ẩm Cát sét được nén chặt sét cứng Đá mềm nứt nẻ đá vôi sa thạch Đá cứng tốt Nền cọc 0 1-0 5 0 5-5 5-10 10-20 20-100 100-1500 5-15 b. Dựa vào phân loại đất thành phần hạt hệ số rỗng độ sệt Bảng 2.11__ Đặc tính của nền Tên đất trạng thái C kG cm3 1. Đất không cứng - Sét và á sét chảy dẻo 0 6-0 7 2. Đất ít cứng - Sét và á sét dẻo mềm 0 5 B 0 75 0 8 - Á cát dẻo 0 5 B 0 1 1 0 - Cát bụi no nước xốp độ chặt D 0 8 1 2 3. Đất cứng vừa - Sét và á sét dẻo quánh 0 25 B 0 5 2 0 - Á cát dẻo 0 25 B 0 5 1 6 - Cát bụi chặt vừa D 0 8 1 4 - Cát nhỏ thô vừa và thô không phụ 1 8 thuộc D W 4. Đất cứng - Sét và á sét cứng B 0 3 0 Đà nẵng 9 2006 CHƯƠNG II TRANG 53 Trường ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG Bộ môn Cơ sở kỹ thuật Xây dựng Nhóm chuyên môn CHĐ-Nền Móng Bài .