Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc hợp lực song song cùng chiều để giải 1 số bài tập hoặc giải thích 1 số hiện tượng. II. CHUẨN BỊ: 1/ TÀI LIỆU THAM KHẢO: sách giáo khoa 2/ PHƯƠNG TIỆN, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 3/ KIỂM TRA BÀI CŨ: Phát biểu điều kiện cân bằng của 1 vật rắn khi không có chuyển động quay. – Phát biểu quy tắc tìm hợp lực của hai lực có giá đồng quy. | TIẾT 53 QUY TẮC HỢP Lực SONG SONG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc hợp lực song song cùng chiều để giải 1 số bài tập hoặc giải thích 1 số hiện tượng. II. CHUẨN BỊ 1 TÀI LIỆU THAM KHẢO sách giáo khoa 2 PHƯƠNG TIỆN ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 3 KIỂM TRA BÀI CŨ - Phát biểu điều kiện cân bằng của 1 vật rắn khi không có chuyển động quay. - Phát biểu quy tắc tìm hợp lực của hai lực có giá đồng quy. - Nêu đặc điểm của hệ hai lực cân bằng . - Nêu đặc điểm của hệ ba lực cân bằng. III. NƠI DUNG BÀI MỚI 1. Quy tắc hợp lực song song a Hai lực song song cùng chiều Phát biểu Hợp lực hai lực song song cùng chiều là 1 lực - song song cùng chiều _ có độ lớn bằng tổng các độ lớn - có giá chia trong khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần thành những đoạn tỷ lệ nghịch với hai lực ấy. Công thức F F1 F2 và F 42 1 F d1 b Hai lực song song ngược chiều Phát biểu Hợp lực hai lực song song ngược chiều là 1 lực - song song cùng chiều với lực lớn _ có độ lớn bằng hiệu các độ lớn - có giá chia ngoài khoảng cách giữa hai giá của hai lực thành phần thành những đoạn tỷ lệ nghịch với hai lực ấy. Công thức F F1 - F2 với F1 F2 và F 42 F2 d1 2. Bài toán thí dụ P 240N GA 2 4 m GB 1 2 m Giải Ap dụng quy tắc hợp lực hai lực song song cùng chiều P P1 P2 _P1__ di- GB P2 d1 GA P1 P2 240N P P2 0 5 r P1 80N và P2 160N IV. CỦNG CỐ Hướng dẫn về nhà Soạn bài tập 2 3 4 trang 113 .