Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thuật ngữ tiếng anh Chuyên ngành Hàng Hải

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Là việc từ chối thực hiện một hành động. (abandonment of action). Thí dụ: Khước từ việc thưa kiện, truy cứu, chuyến hành trình, việc giao nhận hàng vì những lý do nào đó. 2. Sự từ bỏ: Là việc từ bỏ một tài sản được bảo hiểm (Abandonment of insured property) trong trường hợp tài sản bị tổn thất coi như toàn bộ ước tính (constructive total loss). Chủ tài sản phải làm văn bản từ bỏ tài sản và thực hiện việc chuyển quyền sở hữu tài sản ấy cho người (công ty) bảo hiểm, để được người. | Thuật ngữ tiếng anh Chuyên ngành Hàng Hải Thuật ngữ chuyên ngành Hàng hải Abatement Sự giảm giá Hàng hóa cước phí . Sự giảm giá Hàng hóa cước phí . Accept except Chấp nhận nhưng loại trừ Thuật ngữ được người thuê tàu hoặc đại lý thuê tàu sử dụng trong giao dịch để chỉ mình chấp nhận một số điều khoản hoặc chi tiết nào đó nhưng không chấp nhận các phần khác bị loại trừ sẽ được gạt bỏ hoặc sửa đổi theo yêu cầu. Accomplished bill of lading Vận đơn đã nhận hàng Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở Surrendered tại cảng dở và hàng đã được nhận xong. Act of God or natural calamity Thiên tai Abandonment Sự khước từ Là việc từ chối thực hiện một hành động. abandonment of action . Thí dụ Khước từ việc thưa kiện truy cứu chuyến hành trình việc giao nhận hàng vì những lý do nào đó. 2. Sự từ bỏ Là việc từ bỏ một tài sản được bảo hiểm Abandonment of insured property trong trường hợp tài sản bị tổn thất coi như toàn bộ ước tính constructive total loss . Chủ tài sản phải làm văn bản từ bỏ tài sản và thực hiện việc chuyển quyền sở hữu tài sản ấy cho người công ty bảo hiểm để được người này xem xét từ chối hoặc chấp nhận bồi thường toàn bộ lô hàng. Ví dụ Tàu bị đắm ở biển sâu trục vớt khó khăn và tốn kém nên chủ tàu tuyên bố từ bỏ tàu chuyển quyền sở hữu con tàu cho người công ty bảo hiểm xem xét từ chối hoặc chấp nhận bồi thường theo giá trị bảo hiểm của tàu. Nếu người bảo hiểm từ chối bồi thường tổn thất toàn bộ với lý do chính đáng thì họ sẽ bồi thường tổn thất bộ phận Partial loss . Aboard 1. Trên lên Tàu xe lửa máy bay 1. Trên lên Tàu xe lửa máy bay - Xà lan chở trên tàu Lighters aboard ship - Xếp hàng lên tàu To get aboard 2. VớiGiới từ dùng trong thuật ngữ Va đụng với một tàu khác to fall aboard of a ship . A.B.S Chữ viết tắt của American Bureau of Shipping. Xem American Bureau of shipping Accomplished bill of lading Vận đơn đã nhận hàng Vận đơn gốc đã được trao cho người chuyên chở Surrendered tại cảng dỡ và hàng đã được nhận xong. Act of war Hành động chiến tranh .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.